THÀNH PHẦN:
Chymotrypsin 8,4mg ( Tương ứng với 8400 đơn vị Chymotrypsin USP)
Tá dược ( Avicel 101, tinh bột mì, Magnes stearate, mannitol, PVP K30) vừa đủ 1 viên.
CHỈ ĐỊNH: Kháng viêm, chống phù nề, tan máu bầm trong các chấn thương do vận động hoặc thể thao. Dùng trong điều trị phù nề sau chấn thương hoặc sau phẫu thuật. Làm lòng các dịch tiết đường hô hấp trên.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
- Cách dùng: dùng đường uống hoặc ngậm dưới lưỡi.
- Liều lượng: Để điều trị phù nề sau chấn thương hoặc sau phẫu thuật và để giúp làm lỏng các dịch tiết ở đường hô hấp trên ở người bệnh hen, viêm phế quản, các bệnh phổi và viêm xoang.
- Đường uống: uống 1 viên (Chymotrypsin 8400 đơn vị Chymotrypsin USP)/lần, 3 đến 4 lần mỗi ngày.
- Đường ngậm dưới lưỡi: 2-3 viên mỗi ngày, chia làm nhiều lần ( phải để viên nén tan dần dưới lưỡi).
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
BẢO QUẢN: Nhiệt độ không quá 300C, nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp.
ĐÓNG GÓI: Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nén.
HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
TIÊU CHUẨN: TCCS.
Sản xuất bởi: CÔNG TY CP DƯỢC TRUNG ƯƠNG 3
Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, P.Hải Châu 1, Q.Hải Châu, TP Đà Nẵng, VN