CHI TIẾT SẢN PHẨM
THÀNH PHẦN VÀ CÔNG THỨC THUỐC: Mỗi viên nén bao phim chứa:
| Amoxicillin 875mg |
(Dưới dạng amoxicillin trihydrate) | |
Clavulanic acid 125mg | |
(Dưới dạng potassium clavulanate kết hợp với avicel) | |
| Polyplasdone XL, avicel, L-HPC 11, syloid AL-1, crosscarmellose sodium, magnesium stearate, kollicoat protect, talc, titanium dioxide. |
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén bao phim màu trắng.
CHỈ ĐỊNH: Thuốc được dùng để điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiếm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm như:
- Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên: viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không đỡ.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H. influenzae và Branhamella catarrbalis sản sinh beta – lactamase. Viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi – phế quản.
- Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu – sinh dục bởi các chủng E.Coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh: viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
- Nhiễm khuẩn xương và khớp: viêm tủy xương.
- Nhiễm khuẩn nha khoa: áp xe ổ răng.
CÁCH DÙNG, LIỀU DÙNG:
Cách dùng:
- Uống thuốc vào lúc bắt đầu ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dày - ruột.
- Không dùng thuốc quá 14 ngày mà không kiểm tra xem xét lại cách điều trị.
Liều dùng:
- Liều thông thường để điều trị nhiễm khuẩn:
- Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi:
+ Nhiễm khuẩn nặng: 1 viên AUGXICINE 1g × 2 lần/ ngày.
+ Có thể điều trị bằng đường tiêm truyền và tiếp nối bằng đường uống.
- Không khuyến cáo dùng viên AUGXICINE 1g cho trẻ 12 tuổi và nhỏ hơn.
- Liều dùng cho người suy thận:
- Chỉ nên dùng viên AUGXICINE 1g cho những bệnh nhân có mức lọc cầu thận > 30ml/phút.
- Suy thận nhẹ (độ thanh thải creatinine > 30ml/phút): Không thay đổi liều dùng (nghĩa là 1 viên 1g x 2 lần/ngày).
- Suy thận trung bình (độ thanh thải creatinine 10 – 30ml/phút): 1 viên AUGXICINE 625 (dùng thuốc có hàm lượng phù hợp) x 2 lần/ngày. Không nên dùng viên 1g.
- Suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 10ml/phút): Không dùng quá 1 viên AUGXICINE 625 (dùng thuốc có hàm lượng phù hợp) mỗi 24 giờ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Dị ứng với nhóm beta – lactam (các penicilin và các cephalosporin).
- Cần chú ý đến khả năng dị ứng chéo với các kháng sinh beta - lactam như các cephalosporin.
- Chú ý đến người bệnh có tiền sử vàng da/rối loạn chức năng gan do dùng amoxicilin và clavulanat hay các penicilin vì acid clavulanic gây tăng nguy cơ ứ mật trong gan.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
- Hộp 2 vỉ, 6 vỉ, 8 vỉ, 10 vỉ x 7 viên nén bao phim.
- Hộp 2 vỉ, 6 vỉ, 8 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nén bao phim.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN, HẠN DÙNG, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THUỐC:
- Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30oC, tránh ánh sáng.
- Hạn dùng: 2 năm.
- Tiêu chuẩn: TCCS
SĐK: VD-35048-21
CƠ SỞ SẢN XUẤT:
CHI NHÁNH CÔNG TY CPDP T.Ư VIDIPHA BÌNH DƯƠNG
Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương