CHI TIẾT SẢN PHẨM
Thành phần:
Mỗi viên nén bao phim chứa
Hoạt chất: domperidon maleat tương đương với domperidon 10mg
Tá dược: microcrystalline cellulose (pH101), maize starch, lactose, gelatin, talc, magnesium stearate, colloidal silicon dioxide, croscarmellose sodium, HPMC-E15, titanium dioxide propylence glycol, isopropyl alcohol, methylene chloride
Dạng bào chế: viên nên bao phim.
Mô tả dạng bào chế: viên nén bao phim hình tròn, màu trắng, hai mặt hơi lồi.
Chỉ định: Điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn.
Cách dùng, liều dùng:
Cách dùng:
Domperidon chỉ nên sử dụng liều thấp nhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất để kiểm soát nôn và buồn nôn.
- Nên uống domperidon trước bữa ăn. Nếu uống sau bữa ăn, thuốc có thể bị chậm hấp thu.
- Bệnh nhân nên uống thuốc vào thời gian cố định. Nếu bị quên 1 liều, có thể bỏ qua liễu đó và tiếp tục dùng thuốc theo lịch trình như cũ. Không nên tăng liều gấp đôi để bù cho liều đã quên.
- Thời gian điều trị tối đa không nên vượt quá một tuần.
Liều dùng:
- Người lớn (và trẻ vị thành niên từ 35kg trở lên):
Dùng đường uống: 10matin, có thể uống tới 3 lần/ngày (liều tối đa 30mg/ngày).
- Trẻ em dưới 35kg: liều được khuyến cáo theo đường uống là 0,25mg/kg cân nặng/lần, có thể dùng tới 3 lần/ngày
- Bệnh nhân suy gan: domperidon chống chỉ định ở người suy gan trung bình và nặng. Không cần điều chỉnh liều đối với bệnh nhân suy gan nhẹ.
- Bệnh nhân suy thận" do thời gian bán thải của domperidon bị kéo dài ở bệnh nhân suy thận nặng nên nếu dùng nhắc lại, cần giảm số lần uống thuốc xuống còn 1 đến 2 lần/ ngày và hiệu chỉnh liều tùy thuộc mức độ suy thận. Những bệnh nhân điều trị kéo dài nên được theo dõi thường xuyên.
Quy cách đóng gói:
Hộp 25 vỉ x 4 viên nén bao phim
Điều kiện bảo quản, hạn dùng, tiêu chuẩn chất lượng của thuốc:
Điều kiên bảo quản: Bảo quản nơi khô mát, nhiệt độ dưới 300C , tránh ánh sáng
Hạn dùng của thuốc: 3 năm kể từ ngày sản xuất.
Tiêu chuẩn chất lượng: BP
SĐK: VN-22315-19
Sản xuất bởi: MEDOPHARM
34B – Industrial Area, Malur - 563 160, Karnataka, Ấn Độ