CHI TIẾT SẢN PHẨM
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nén bao phim chứa
Hoạt chất chính: Sulfamethoxazol……… 800mg
Trimethoprim………….160mg
Tá dược: Tinh bột ngô, PVP K30, Avicel 101, D.s.T, Magnesi stearat, aerosil, HPMC 606 bột talc, titan dioxyd, dầu thầu dầu.
CHỈ ĐỊNH: Thuốc được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm sau:
. Điều trị và phòng ngừa phim phổi do Pneumocystis jiroveci hoặc “PJP” ( trước đay gọi là viêm phổi do Pneumocystis carinii hoặc “PCP”)
. Điều trị và dự phòng bệnh Toxoplasma.
. Điều trị bệnh Nocardiosis.
. Các nhiễm khuẩn sau đây có thể được điều trị với Vicometrim 960 khi có bằng chứng vi khuẩn nhạy cảm với kháng sinh này và cho hiệu quả tốt hơn khi dùng kháng sinh đơn:
- Đợt cấp tính nhiễm khuẩn đường tiểu không biến chứng.
- Viêm tai giữa cấp.
- Đợt cấp viêm phế quản mạn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
• Người bệnh được xác định thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu acid folic.
• Mẫn cảm với sulfonamid hoặc với trimethoprim.
• Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
• Bệnh nhân bị tổn thương nhu mô gan nặng.
• Bệnh nhân suy thận nặng, không thể thực hiện các phép đo lập lại nồng độ trong huyết tưởng.
• Không nên dùng thuốc cho trẻ trong 6 tuần đầu đời.
• Bệnh nhân có tiền sử giảm tiểu cầu miễn dịch do thuốc khi sử dụng trimethoprim và/hoặc sulphonamid
• Bệnh nhân rối loạn chuyển hóa cấp tỉnh.
LIỀU LƯỢNG & CÁCH DÙNG:
Cách dùng: nên uống thuốc với thức ăn hoặc thức uống để giảm thiểu khả năng gây rối loạn tiêu hóa.
Liều dùng:
Liều dùng được đề nghị cho nhiễm khuẩn cấp tính:
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi:
- Dạng thuốc viên nén là 1 viên mỗi 12 giờ.
- Liều này xấp xỉ 6mg trimethoprim và 30ng sulfamethoxazol/kg thể trọng trong 24 giờ.
- Nên tiếp tục điều trị cho đến khi bệnh nhân không có triệu chứng trong hai ngày; phần lớn sẽ được yêu cầu điều trị ít nhất 5 ngày. Nếu tình trạng lâm sàng không cải thiện rõ ràng sau 7 ngày điều trị, bệnh nhân cần được đánh giá lại.
- Việc thay thế liễu tiêu chuẩn bằng điều trị ngắn hạn kéo dài từ 1 đến 3 ngày cho đợt cấp tính nhiễm khuẩn đường tiểu dưới không biến chứng, đã được chứng minh là có hiệu quả.
Bệnh nhân cao tuổi: xem phần Thận trọng khi sử dụng. Trừ khi áp dụng liều lượng khác lièu tiêu chuẩn
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim
SĐK: VD – 31982-19
Điều kiện bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 300C, tránh ánh sáng.
Tiêu chuẩn: TCCS
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm T.Ư VIDAPHA
Trụ sở: 184/2, Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, TP.HCM