CHI TIẾT SẢN PHẨM
Thành phần công thức cho 1 viên nén:
Thành phần hoạt chất:
Sulfamethoxazol………………………… 800mg
Trimethoprim……………………………. 160mg
Thành phần tá dược: Tinh bột mì, Polyvinyl pyrrolidon, Natri croscarmellose, Magnesi stearat.
Dạng bào chế: Viên nén
Viên nén dài máu trắng, một mặt có vạch ngang, mặt còn lại trơn, cạnh và thành viên nguyên vẹn.
Chỉ định:
Thuốc viên nén Cotrim 960 được chỉ định dùng cho người lớn và trẻ em (trên 12 tuổi) để điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra như:
- Điều trị và dự phỏng viêm phổi do Pneumocystis jirovecii.
- Điều trị và dự phòng nhiễm ký sinh trùng Toxoplasma.
- Điều trị nhiễm ký sinh trùng Nocardia.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu cấp tính không biến chứng.
- Viêm tai giữa cấp tính.
- Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính.
Cách dùng, liều dùng:
Cách dùng:
- Dùng đường uống.
- Có thể dùng Cotrim 960 cùng với thức ăn hoặc thức uống để giảm thiểu khả năng gây rối loạn tiêu hóa.
- Khi quên uống một liều thuốc: Cần uống một liều ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến thời điểm uống liều kế tiếp, có thể bỏ qua liều đã quên và uống theo hướng dẫn của bác sỹ. Không uống liều gấp đôi để bổ sung cho liều đã quên.
Liều dùng:
Liều khuyến cáo trong điều trị nhiễm khuẩn cấp tính:
- Người lớn (>18 tuổi): 1 viên mỗi 12 giờ.
- Trẻ em (> 12 tuổi đến < 18 tuổi): 30 mg sulfamethoxazol + 6 mg trimethoprim/kg/ngày. chia làm 2 lần/ngày. Liều khuyến cáo dựa theo độ tuổi của trẻ: 1 viên mỗi 12 giờ.
Nên tiếp tục điều trị cho đến khi bệnh nhân không còn triệu chứng trong 2 ngày; phần lớn thời gian điều trị tối thiểu là 5 ngày. Nếu các triệu chứng lâm sàng không được cải thiện sau 7 ngày, cần xem xét đánh giá lại việc điều trị.
Đối với điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới cấp tính không biến chứng, thời gian điều trị từ 1 - 3 ngày đã được chứng minh là có hiệu quả.
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Bệnh nhân bị tổn thương nhu mô gan nghiêm trọng.
Bệnh nhân suy thận nặng, không thể thực hiện các phép đo lặp lại nồng độ trong huyết tương.
- Trẻ sơ sinh trong 6 tuần đầu đời.
- Bệnh nhân có tiền sử giảm tiểu cầu miễn dịch do thuốc khi sử dụng trimethoprim và
hoặc sulphonamid.
- Bệnh nhân bị rối loạn chuyển hóa porphyrin cấp tính.
Quy cách đóng gói:
Hộp 10 vỉ x10 viên nén
Điều kiện bảo quản, hạn dùng, tiêu chuẩn chất lượng của thuốc:
Điều kiên bảo quản: Để ở nhiệt độ không quá 300C , tránh ẩm và ánh sáng
Hạn dùng của thuốc: 48 tháng kể từ ngày sản xuất.
Tiêu chuẩn chất lượng: Dược điển Việt Nam
SĐK/ Visa No: VD – 19890 - 13
Cơ sở sản xuất: CÔNG TY CPDP IMEXPHARM
Số 4, Đường 30/4, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp, VN.