CHI TIẾT SẢN PHẨM
AGILOSART 50
Thành phần tá dược:
Mỗi viên AGILOSART 50 chứa 50 mg Losartan kali.
Thành Phần Tá Dược: Low-Substituted Hydroxypropyl Cellulose, Lactose monohydrat, Microcrystallin cellulose 112, Natri starch glycolat, Colloidal silicon dioxid, Magnesi stearat, Hydroxypropyl methylcellulose 606, Titan dioxid, Talc, Oxyd sắt đỏ, Polyethylen glycol 6000, Polysorbat 80.
Qui cách đóng gói: Hộp 4 vỉ x 10 viên nén bao phim. Điều kiện bảo quản, hạn dùng, tiêu chuẩn chất lượng của thuốc:
Dạng bào chế: Viên nén dài, bao phim màu hồng, một mặt trơn, một mặt có vạch ngang bẻ đôi được, kích thước 6,5 mm x 12,5 mm.
Chỉ định:
Điều trị tăng huyết áp vô căn ở người lớn, trẻ em và thanh thiếu niên từ 6 đến 18 tuổi: Có thể dùng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc chống tăng huyết áp khác (thí dụ thuốc lợi tiểu thiazid). Nên, dùng losartan cho người bệnh không dung nạp được các chất ức chế men chuyển angiotensing / (ACE).
Điều trị chứng suy tim mạn tính ở người lớn, khi điều trị bằng thuốc ức chế men chuyển angiotenstnn (ACE) không được xem là phù hợp do không tương thích, đặc biệt là họ, hoặc chống chỉ định. Bệnh nhân suy tim đã ổn định với thuốc ức chế ACE không nên chuyển sang dùng losartan. Bệnh nhân nên có một phân suất tống máu thất trái < 40% và cần được ổn định về mặt lâm sàng với phương pháp điều trị đã được xác lập cho suy tim mạn tính.
Điều trị bệnh thân ở bệnh nhân tăng huyết áp và bệnh đái tháo đường type 2 với protein niệu ≥ 0,5g/ngày như là một phần của liệu pháp hạ áp.
Giảm nguy cơ đột quỵ ở bệnh nhân người lớn tăng huyết áp với chứng phì đại thất trái được ghi bằng phương pháp điện tim.
Cách dùng, liều dùng:
Cách dùng: Có thể uống losartan khi đói hay no.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với losartan hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc..
Phụ nữ mang thai.
Người suy gan nặng.
Người suy thận có creatinin máu ≥ 250 mmol/lít hoặc kali huyết ≥ creatinin ≤30 mmol/lít/phút. 5 mmol/lít hoặc hệ số thanh thải Phối hợp losartan với các sản phẩm chứa aliskiren cho bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận có GFR < 60 ml/phút/1,73 m2).
Điều kiện bảo quản: Để ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh ẩm và ánh sáng.
Hạn dùng của thuốc: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Sản xuất tại: CN Công ty CP Dược Phẩm Agimexpharm – Nhà máy sản xuất Dược Phẩm Agimexpharm