CHI TIẾT SẢN PHẨM
AGISIMVA 20
Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chứa:
Simvastatin..............................20 mg
Tá dược vđ………………………………….1 viên.
(Pregelatinized starch, Natri starch glycolat, Microcrystallin cellulose. Magnesi stearat, Hydroxypropyl methyicellulose. Talc. Titan dioxid. Polyethylen glycol 6000, Polysorbat 80).
Qui cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim.
Chỉ định:
Điều trị chứng tăng cholesteroi máu: Hỗ trợ cho liệu pháp ăn uống để giảm nồng độ cholesteroi toàn phần và cholesteroi LDL ở người bệnh tăng cholesterol máu tiên phát (typ IIa và IIb), triglycerid giảm ít.
Dự phòng tiên phát (cấp 1) biến cố mạch vành: Ở người tăng cholesterol máu mà không có biểu hiện lâm sàng rõ rệt về bệnh mạch vành, chỉ định dùng simvastatin nhằm: Giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim và tử vong do bệnh tim mạch, giảm nguy cơ phải làm các thủ thuật tái tạo mạch vành tim.
- Xơ vứa động mạch: Ở người bệnh tăng cholesterol máu có biểu hiện lâm sàng về bệnh mạch vành, kể cả nhồi máu cơ tim trước đó, chỉ định dùng simvastatin nhằm: Làm ch m tiến triển xơ vữa mạch vành, giảm nguy cơ biến cố mạch vành cấp.
Liều lượng và cách dùng:
Cách dùng: Uống thuốc vào buổi tối, có thể uống vào bữa ăn hoặc khi đối.
- Liều khởi đầu: Uống 5- 10mg, 1 lần/ ngày. Điều chỉnh liều, cứ 4 tuần một lần.
-Liều duy trì: Uống 5-40mg, 1 lần/ ngày.
Chú ý:
- Người bệnh cần theo chế độ ăn chuẩn, ít cholesteroi, trước khi uống thuốc ức chế HMG - CoAreductase và phải tiếp tục duy trì chế độ ăn này trong suốt thời gian điều trị
- Tránh dùng lượng lớn nước bười ép (grapefruit juice) (>1 lit/ngày). - Không dùng quá 10ng simvastatin/ngày khi sử dụng phỏi hợp với: Verapamil, diltiazem, dronedaron. - Không dùng quá 20mg simvastatin/ ngày khi sử dụng phối hợp với: Amiodaron, amlodipin, ranolazin.
Chống chỉ định:
- Bệnh nhân quá mẫn với simvastatin hay bất cứ thành phần nào của thuốc. - Bệnh gan hoạt động hoặc transaminase huyết thanh tăng dai dẳng mà không giải thích được.
- Không dùng simvastatin phối hợp với các thuốc ức chế CYP 3A4 mạnh như: Itraconazol; ketoconazol; erythromycin; clarithromycin; telithromycin; thuốc ức ché protease của HIV; boceprevir: telaprevir, nefazodon; posaconazol; gemfibrozil, cyclosporin; danazol. Phụ nữ mang thai hoặc cho con bú
Điều kiện bảo quán: Để ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh ẩm và ánh sáng.
Hạn dùng của thuốc: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Sản xuất tại: Chi nhánh Công ty CP Dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất Dược phẩm Agimexpharm. Đường Vũ Trọng Phụng, K. Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang.