CHI TIẾT SẢN PHẨM
THÀNH PHẦN CÔNG THỨC THUỐC: Mỗi viên nén dài bao phim chứa:
- Thành phần hoạt chất: Amoxicilin……………………………………500mg
(Dưới dạng amoxicillin trihydrat)
Acid ciavulanic…………………………………..125mg
(Dưới dạng kali clavulanat kết hợp với microcrystallin cellulose)
- Thành phần tá dược: Crospovidon, microcrystanllin cellulose, L-HPC 21, magnesi stearate, aerosol, Instamoistshied, PEG 6000.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén dài, bao phim màu trắng, cạnh và thành viên lành lặn.
CHỈ ĐỊNH: Thuốc được dung để điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm như:
- Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên: viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không đỡ.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H. influenza và Branhamella catarrbalis sản sinh betalactamase. Viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi – phế quản.
- Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu – sinh dục bởi các chủng E.Coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh betalactamase:viêm bang quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận, nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
- Nhiễm khuẩn xương và khớp: viêm tủy xương.
- Nhiễm khuẩn nha khoa: áp xe ổ rang.
CÁCH DÙNG, LIỀU LƯỢNG:
Cách dùng:
- Dùng theo đường uống.
- Uống thuốc vào lúc bắt đầu ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dày – ruột.
- Không dùng thuốc quá 14 ngày mà không kiểm tra xem xét lại cách điều trị.
Liều dùng:
- Liều dùng liên quan đến amoxiclin.
- Người lớn: Đối với nhiễm khuẩn nặng và nhiễm khuẩn đường hô hấp: 1 viên 500mg cách 8 giờ/lần, trong 5 ngày.
- Liều trể em từ 40kg trở lên: Uống thuốc liều người lớn.
- Trẻ em dưới 40kg cân nặng: Không thích hợp dùng dạng bào chế này.
- Suy thận:
- Khi có tổn thương thận, phải thay đổi liều và /hoặc số lần cho thuốc để đáp ứng với tổn thương thận.
- Nếu độ thanh thải creatinin lớn hơn 30ml/phút: Liều không cần thay đổi. Nếu độ thanh thải creatinine 15 – 30ml/phut: liều thông thường cho cách nhau 12 – 18 giờ/lần. Nếu độ thanh thải creatini 5-15ml/phút, liều thông thường cho cách nhau 20 – 36 giờ/lần, và người lớn có độ thanh thải creatinine dưới 5ml/phút: cho liều thông thường cách nhau 48 giờ/lần.
- Nếu chạy thận nhân tạo, cho 1 viên 500mg ( chứa 500mg amoxicillin và 125mg acid clavulanic) giữa thời gian mỗi lần thẩm phân và thêm 1 viên 500mg sau mỗi lần thẩm phân.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Dị ứng với nhóm beta – lactam ( các prnicilin và cephalosporin).
- Cần chú ý đến khả năng dị ứng chéo với các kháng sinh beta – lactam như các cephalosporin.
- Chú ý đến người bệnh có tiền sử vàng da/rối loạn chức năng gan do dùng amoxicillin và clavulanat hay các penicillin vì acid clavulanic gây tăng nguy cơ ứ mật trong gan.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI:
- Hộp 2 vỉ x 7 viên nén bao phim.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN, HẠN DÙNG, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CỦA THUỐC:
- Bảo quản: Nơi khô , nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.
- Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
- Tiêu dùng: TCCS
- SDK: VD- 22533- 15
TÊN, ĐỊA CHỈ CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC:
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM T.Ư VIDIPHA
184/2, Lê Văn Sỹ, Phường 10. Quận Phú Nhuận, TP.HCM
ĐT: (84-28)-38440106 Fax: (84-28)-38440446
Cơ sở sản xuất:
CHI NHÁNH CÔNG TY CPDP T.Ư VIDIPHA BÌNH DƯƠNG
Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương