CHI TIẾT SẢN PHẨM
CEPHALEXIN 250mg
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thành phần thuốc: Mỗi viên nén bao phim chứa:
- Hoạt chất chính:
Cephalexin.....................250mg
(Dưới dạng cephalexin monohydrat)
- Tá dược:
Tinh bột sắn, lactose, magnesi, stearata
CHỈ ĐỊNH:
Dùng cho các trường hợp vi khuẩn còn nhạy cảm với cephalexin nhưng không chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn nặng, trong các bệnh sau:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn tai - mũi - họng.
- Viêm đường tiết niệu.
- Nhiễm khuẩn sản phụ khoa.
- Nhiễm khuẩn da, mô mềm và xương.
- Bệnh lậu.
- Nhiễm khuẩn răng. Điều trị dự phòng thay penicilin cho người bệnh mắc bệnh tim phải điều trị rang
LIỀU DÙNG:
Trung bình: Người lớn: 1 – 4g/ngày, chia làm 3 – 4 lần. Trẻ em: 25 – 50mg/kg/24 giờ, chia làm 3 – 4 lần.
Lưu ý: Thời gian điều trị nên kéo dài ít nhất từ 7 – 10 ngày, nhưng trong các nhiễm khuẩn đường niệu phức tạp, tái phát, mạn tính, nên điều trị 2 tuần (1g/lần, ngày uống 2 lần). Với bệnh lậu thường dùng liều duy nhất 3g với 1g probenecid cho nam hay 2g với 0,5g probenecid cho nữ. Dùng kết hợp với probenecid sẽ kéo dài thời gian đào thải của cephalexin và làm tăng nồng độ trong huyết thanh từ 50 - 100%.
Người cao tuổi: Cần đánh giá mức độ suy thận.
Liều cho người suy thận: Điều chỉnh liều cho người suy thận.
- Nếu độ thanh thải creatinin (TTC) ≥ 50ml/phút, creatinin huyết thanh (CHT) ≤ 132 micromol/l, liều duy trì tối đa (LDTTĐ): 1g, 4 lần trong 24 giờ.
- Nếu TTC là 49 – 20ml/phút, CHT là 133 – 295 micromol/l, LDTTĐ: 1g, 3 lần trong 24 giờ.
- Nếu TTC là 19 – 10ml/phút, CHT: 296 – 470 micromol/l, LDTTĐ: 500mg, 3 lần trong 24 giờ.
- Nếu TTC ≤ 10ml/phút, CHT ≥ 471micromol/l, LDTTĐ: 250mg, 2 lần trong 24 giờ.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất
SĐK: VD-20852-14
Bảo quản: Bảo quản thuốc nơi khô ráo, thoáng mát. Nhiệt độ bảo quản dưới 30 độ C.
Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương. Địa chỉ: Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương Việt Nam.