Trang chủ
Hotline bán hàng 24/7: 0919 5050 75

1427. ERYTHROMYCIN 250mg (Erythromycin 250mg, Hộp 10 vỉ bấm x 10 viên nén bao phim, Thùng 63h) Mekophar

Giá bán:
5.0
  • 1,040đ/viên
LIÊN HỆ MUA HÀNG
THÔNG TIN SẢN PHẨM
  • Tình trạng HH Còn hàng
  • Đơn vị tính Hộp
LIÊN HỆ
  • Mobile: 0919 5050 75
  • Địa Chỉ:
  • Email: thuocchuan2023@gmail.com
CHI TIẾT SẢN PHẨM

ERYTHROMYCIN 250MG 

Số đăng ký

VD-32135-19

Dạng bào chế

Viên nén bao phim

Quy cách đóng gói

Hộp 10 vỉ x 10 viên

Hoạt chất

Erythromycin

1 Thành phần

Thành phần: Thuốc Erythromycin 250mg Mekophar chứa:

  • Erythromycin hàm lượng 250mg.
  • Tá dược vừa đủ.

Dạng bào chế: Viên bao phim.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Erythromycin 250mg Mekophar

2.1 Tác dụng của thuốc Erythromycin 250mg Mekophar

Erythromycin 250mg Mekophar có thành phần là Erythromycin. Đây là một kháng sinh nhóm thuộc nhóm Macrolid có cơ chế tác dụng như sau: 

Hoạt chất này gắn với đơn vị 50S của Ribosom vi khuẩn, nhờ cơ chế này, hoạt chất có tác dụng ức chế quá trình nhaan lên của vi khuẩn gây bệnh. Bên cạnh đó, hoạt chất nhạy với các vi khuẩn Gram dương gây bệnh như Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes... Gram âm như Neisseria meningitidis, N. gonorrheae, và 1 số vi khuẩn khác như Chlamydia, Rickettsia...

2.2 Chỉ định của thuốc Erythromycin 250mg Mekophar

Nhiễm khuẩn hô hấp trên. 

Nhiễm khuẩn da và mô mềm.

Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa.

Viêm bàng quang, niệu đạo,...

Viêm kết mạc do Chlamydia.

Phối hợp thuốc có chứa hoạt chất Neomycin để phòng nhiễm khuẩn khi phẫu thuật ruột.

Dự phòng viêm thấp khớp cấp tái phát.

3 Cách dùng - Liều dùng của thuốc Erythromycin 250mg Mekophar

3.1 Liều dùng của thuốc Erythromycin 250mg Mekophar

Người lớn: uống 500– 1.000mg/lần tương đương 2-4 viên/ lần, ngày 2– 3 lần.

Trẻ em: nên uống 30– 50mg/kg/ngày, chia 2– 3 lần hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ. 

3.2 Cách dùng thuốc Erythromycin 250mg Mekophar hiệu quả

Bạn nên uống thuốc cùng bữa ăn.

4 Chống chỉ định

Quá mẫn với bất kì thành phần nào của thuốc.

Người có tiền sử dị ứng với các Macrolid.

Bệnh nhân rối loạn chuyển hóa Porphyrin cấp.

Bệnh nhân bị rối loạn điện giải.

Người bệnh có tiền sử điếc.

Người có bệnh tim, loạn nhịp tim.

Bệnh nhân thiếu máu cục bộ.

5 Tác dụng phụ

Các rối loạn tiêu hóa có thể gặp như buồn nôn, nôn. 

Nổi mẩn ngứa, mề đay.

6 Tương tác

Thuốc có thể tương tác với Alfentanil và tăng nồng độ, tăng độc tính của Alfentanil.

Chú ý khi dùng cùng Astemizol, Terfenadin.

Thuốc có thể tăng độc tính với Carbamazepin, Acid Valproic.

Erythromycin 250mg Mekophar gây giảm tác dụng của Cloramphenicol.

Erythromycin 250mg Mekophar có thể làm tăng nồng độ Digoxin

Thận trọng khi kết hợp cùng Lovastatin, Cyclosporin.

Thuốc có thể gây tương tác có hại khi dùng cùng Ergotamin, Midazolam, Wafarin.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Thận trọng khi dùng Erythromycin 250mg Mekophar cho người bị các bệnh lý tim mạch như loạn nhịp, chậm nhịp.

Lưu ý khi dùng cho bệnh nhân suy chức năng gan.

Chú ý khi dùng cho trẻ dưới 2 tuổi, do đội tuổi này nên dùng liều thấp.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Không khuyến cáo dùng thuốc cho phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú. 

7.3 Bảo quản

Bạn nên bảo quản thuốc nơi khô ráo, thoáng mát.

Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 độ C.

Tránh xa tầm tay trẻ em.

8 Nhà sản xuất

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần hóa - Dược phẩm Mekophar.

Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên.