Trang chủ
Hotline bán hàng 24/7: 0919 5050 75

1465. NHÓM A - Tiphanicef 300 (Cefdinir 300mg, Hộp 2 vỉ bấm x 10 viên nang cứng, Thùng 320h) Tipharco

Giá bán:
5.0
  • 4,400đ/viên
LIÊN HỆ MUA HÀNG
THÔNG TIN SẢN PHẨM
  • Tình trạng HH Còn hàng
  • Đơn vị tính Hộp
LIÊN HỆ
  • Mobile: 0919 5050 75
  • Địa Chỉ:
  • Email: thuocchuan2023@gmail.com
CHI TIẾT SẢN PHẨM

Tiphanicef 300

Thành phần của Tiphanicef 300

  • Cefdinir 300mg.

Dạng bào chế

  • Dạng viên nang cứng.

Công dụng - Chỉ định của Tiphanicef 300

  • Điều trị các nhiễm khuẩn thể nhẹ và vừa do các vi khuẩn còn nhạy cảm gây ra.
    • Người lớn và thanh thiếu niên:
      • Viêm phổi mắc phải cộng đồng và đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn.
      • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như viêm xoang cấp tính.
      • Viêm họng và viêm amiđan.
      • Nhiễm khuẩn da và các tổ chức da không biến chứng.
    • Trẻ em:
      • Viêm tai giữa cấp.
      • Viêm họng và viêm amiđan.
      • Nhiễm khuẩn da và các tổ chức da không biến chứng.

Cách dùng - Liều dùng của Tiphanicef 300

  • Cách dùng:
    • Dùng đường uống.
    • Nên uống thuốc ngay sau bữa ăn và ít nhất 2 giờ trước hay sau khi dùng các thuốc kháng acid hoặc các chế phẩm chứa sắt.
  • Liều dùng:
    • Người lớn và thanh thiếu niên trên 13 tuổi:
      • Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng: 300mg x 2 lần/ngày x 10 ngày
      • Cơn kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn, viêm xoang cấp: 300mg x 2 lần/ngày x 10 ngày hoặc 600mg/lần
      • Viêm họng, amidan: 300mg x 2 lần/ngày x 5 – 10 ngày hoặc 600mg/lần
      • Nhiễm trùng da: 300mg x 2 lần/ngày x 10 ngày.
    • Trẻ em dưới 12 tuổi: Không được khuyên dùng.
    • Bệnh nhân suy thận: Người lớn với độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút: nên dùng liều 300 mg/lần/ngày.

Chống chỉ định của Tiphanicef 300

  • Không dùng cho người bị mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với kháng sinh thuộc nhóm cephalolporin.

Lưu ý khi sử dụng Tiphanicef 300

  • Thận trọng khi sử dụng thuốc ở bệnh nhân suy thận (độ thanh thải creatinine<30ml/phut), nên giảm liều xuống 300mg/ngày.
  • Thận trọng khi sử dụng thuốc ở bệnh nhân có tiền sử viêm ruột kết, trẻ em dưới 6 tháng tuổi
  • Đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng thuốc.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc có thể gây chóng mặt nên cần thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Tiphanicef 300

  • Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, ban đỏ, đau đầu.
  • Rất hiếm khi bị hội chứng Stevens-Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm đại tràng giả mạc, vàng da, giảm huyết cầu, giảm bạch cầu.
  • Thông báo cho bác sĩ các tác dụng phụ không mong muốn khi sử dụng.

Tương tác

  • Các thuốc antacid và các chế phẩm có chứa sắt làm ảnh hưởng tới việc hấp thu cefdinir. Cần phải uống trước hoặc sau cefdinir khoảng 2 giờ.
  • Thuốc bổ trẻ em có bổ sung sắt ảnh hưởng không đáng kể đến sự hấp thu của cefdinir, nên có thể dùng đồng thời được. Phần cefdinir không hấp thu có thể tương tác với sắt cho phân có màu đỏ gạch.
  • Phản ứng dương tính giả khi thử ceton niệu nếu dùng nitroprusside.
  • Có thể cho kết quả dương tính giả khi thử glucose niệu bằng dung dịch thuốc thử Benedict hoặc Fehling

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Nơi khô, thoáng, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp.
  • Để xa tầm tay của trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 2 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

SĐK: VD-33567-19