Trang chủ
Hotline bán hàng 24/7: 0919 5050 75

1674. Acyclovir Boston 200 (Acyclovir 200mg, hộp 25 viên) Bostonpharma

Giá bán:
5.0
  • 1,120đ/viên
LIÊN HỆ MUA HÀNG
THÔNG TIN SẢN PHẨM
  • Tình trạng HH Còn hàng
  • Đơn vị tính Hộp
LIÊN HỆ
  • Mobile: 0919 5050 75
  • Địa Chỉ:
  • Email: thuocchuan2023@gmail.com
CHI TIẾT SẢN PHẨM

Công ty đăng ký

Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam

Số đăng ký

VD-10107-10

Dạng bào chế

Viên nén

Quy cách đóng gói

Hộp 5 vỉ x 5 viên

1 Thành phần

Thành phần: Thuốc Acyclovir Boston 200 có chứa thành phần chính là Acyclovir có hàm lượng 200 mg.

Dạng bào chế: Thuốc được bào chế dạng viên nén.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Acyclovir Boston 200

2.1 Tác dụng của thuốc Acyclovir Boston 200

Acyclovir thuộc nhóm thuốc chống virus, được sử dụng để điều trị giai đoạn bùng phát khi nhiễm virus herpes sinh dục. Trên thị trường hiện nay Acyclovir thường dùng để điều trị viêm loét quanh miệng, thủy đậu, hay bị zona.

2.2 Chỉ định của thuốc Acyclovir Boston 200

Thuốc Acyclovir Boston 200 được dùng trong:

Hỗ trợ điều trị cho các bệnh nhân đang bị nhiễm herpes simplex trên da và màng nhầy, viêm não.

Điều trị dự phòng tái phát herpes simplex cho bệnh nhân có hệ thống miễn dịch trung bình và yếu.

Điều trị cho bệnh nhân gặp tình trạng nhiễm herpes zoster, gây ra zona cấp tính, zona mắt hay viêm phổi.

Điều trị và dự phòng tái nhiễm Herpes sinh dục.

Chỉ định cho bệnh nhân bị thủy đậu.

3 Liều dùng - Cách dùng của thuốc Acyclovir Boston 200

3.1 Liều dùng của thuốc Acyclovir Boston 200

Liều dùng điều trị nhiễm Herpes simplex

Liều dùng điều trị cho người lớn và trẻ em từ 2 tuổi trở lên: mỗi ngày dùng 1000 mg, tương đương với 5 viên, chia làm 5 lần trong ngày. Cần điều trị trong khoảng thời gian tối thiểu là 5-10 ngày.

Liều dùng điều trị cho người suy giảm hệ thống miễn dịch: mỗi ngày dùng 2000 mg, tương đương với 10 viên, chia làm 5 lần trong ngày. Cần điều trị trong khoảng thời gian tối thiểu là 5-10 ngày.

Liều dùng điều trị cho trẻ em dưới 2 tuổi: mỗi ngày dùng 500 mg, tương đương với 2.5 viên, chia làm 5 lần trong ngày. Cần điều trị trong khoảng thời gian tối thiểu là 5-10 ngày.

Liều dùng dự phòng tái phát Herpes simplex

Liều dùng điều trị cho người lớn và trẻ em từ 2 tuổi trở lên: mỗi ngày dùng 800-1600 mg, tương đương với 4-8 viên, chia làm 4 lần trong ngày.

Liều dùng điều trị cho trẻ em dưới 2 tuổi: mỗi ngày dùng 400-800 mg, tương đương với 2-4 viên, chia làm 4 lần trong ngày. 

Liều dùng điều trị thủy đậu và zona

Liều dùng điều trị cho người lớn: mỗi ngày dùng 4000 mg, tương đương với 20 viên, chia làm 5 lần trong ngày. Cần điều trị trong khoảng thời gian tối thiểu là 7 ngày.

Liều dùng điều trị cho trẻ em dưới 2 tuổi: mỗi ngày dùng 800 mg, tương đương với 4 viên, chia làm 4 lần trong ngày. 

Liều dùng điều trị cho trẻ em từ 2 cho đến 5 tuổi: mỗi ngày dùng 1600 mg, tương đương với 8 viên, chia làm 4 lần trong ngày. 

Liều dùng điều trị cho trẻ em từ 6 tuổi trở lên: mỗi ngày dùng 3200 mg, tương đương với 16 viên, chia làm 4 lần trong ngày. 

Liều dùng cho người cao tuổi và người suy giảm chức năng thận: Hiệu chỉnh liều tuân theo chỉ định của bác sĩ.

3.2 Cách dùng thuốc Acyclovir Boston 200 hiệu quả

Thuốc được bào chế dạng viên nén nên bệnh nhân sử dụng thuốc bằng đường uống.

Uống thuốc với 1 cốc nước đầy nguội. Nên uống thuốc nguyên viên, không nhai, bẻ gãy thuốc trước khi sử dụng. Nên uống thuốc sau bữa ăn.

4 Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc Acyclovir Boston 200 cho người có tiền sử mẫn cảm với bất kì thành phần nào có trong thuốc.

5 Tác dụng phụ

Bên cạnh các tác dụng của thuốc, người bệnh khi điều trị bằng thuốc Acyclovir Boston 200 cũng có thể gặp phải một số tác dụng không mong muốn:

Rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, nôn, tiêu chảy.

Đau đầu.

Hồng ban đa dạng.

Trong quá trình sử dụng thuốc, nếu bệnh nhân thấy xuất hiện các tác dụng phụ đã nêu trên hoặc bất kì triệu chứng bất thường nào thì nên thông báo với bác sỹ điều trị để được tư vấn kịp thời.

6 Tương tác

Trong quá trình sử dụng thuốc, có thể xảy ra hiện tượng cạnh tranh hoặc tương tác giữa thuốc Acyclovir Boston 200 với thức ăn hoặc các thuốc, thực phẩm chức năng khác làm ảnh hưởng tới sinh khả dụng, khả năng hấp thu phân bố, tốc độ chuyển hóa của thuốc.

Thận trọng khi dùng cùng với thuốc điều trị chứng co giật động kinh: Fosphenyltoin, Acid valproic, Phenyltoin.

Bệnh nhân nên liệt kê đầy đủ các thuốc điều trị, vitamin, thảo dược, viên uống hỗ trợ và thực phẩm chức năng mình đang sử dụng trong thời gian gần đây để bác sĩ, dược sĩ có thể biết và tư vấn chính xác tránh các tương tác thuốc không có lợi cho bệnh nhân và cách dùng thuốc an toàn.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Người bệnh khi sử dụng thuốc cần chú ý một số trường hợp như sau:

Cân nhắc khi dùng thuốc này cho bệnh nhân gặp tình trạng rối loạn thần kinh.

Thận trọng khi điều trị bằng thuốc này cho người bệnh gặp tình trạng suy giảm chức năng thận.

Theo dõi kĩ ở đối tượng bị mất nước.

Kiểm tra hạn dùng của thuốc trước khi sử dụng.

Để ý bề ngoài thuốc nếu thấy biểu hiện bất thường như mốc, đổi màu, chảy nước, biến dạng thì nên vứt đi, tuyệt đối không sử dụng tiếp.

Bệnh nhân không tự ý dừng thuốc mà phải tham khảo ý kiến tư vấn của các y bác sĩ điều trị.

7.2 Phụ nữ có thai và đang cho con bú

Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng thuốc cho đối tượng này.

7.3 Người lái xe và vận hành máy móc

Cần thận trọng khi sử dụng thuốc này cho người lái xe hoặc vận hành máy móc nặng vì thuốc ảnh hưởng tới hệ thần kinh.

7.4 Bảo quản

Bảo quản thuốc ở nhiệt độ phòng, nơi khô  ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời hoặc tia sáng cường độ cao.

Không để thuốc ở nơi có độ ẩm cao, dễ lây nhiễm vi khuẩn.

Để xa tầm với của trẻ em, tránh sự cố không mong muốn xảy ra khi các em vô tình uống phải.

8 Nhà sản xuất

SĐK: VD-10107-10.

Nhà sản xuất: Thuốc Acyclovir Boston 200 được sản xuất bởi Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston - Việt Nam.

Đóng gói: Mỗi hộp thuốc gồm 5 vỉ, mỗi vỉ gồm 5 viên.