Trang chủ
Hotline bán hàng 24/7: 0919 5050 75

1779. NHÓM A - ATISYRUP ZINC (Kẽm 10mg/5ml, Hộp 1 chai x 100ml) An Thiên

Giá bán:
5.0
  • 28,000đ/chai
LIÊN HỆ MUA HÀNG
THÔNG TIN SẢN PHẨM
  • Tình trạng HH Còn hàng
  • Đơn vị tính Hộp
LIÊN HỆ
  • Mobile: 0919 5050 75
  • Địa Chỉ:
  • Email: thuocchuan2023@gmail.com
CHI TIẾT SẢN PHẨM

Thành phần
Mỗi 5ml sirô chứa:
Kẽm 10mg (Dưới dạng Kẽm gluconat 70mg).
Tá dược: Acid citric, sucralose, methyl paraben, propyl paraben, propylen glycol, sorbotol 70%, màu đỏ erythrosin, hương dâu, sucrose, nước tinh khiết vừa đủ 5ml

Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Uống kết hợp với các dung dịch bù nước và điện giải trong phác đồ điều trị tiêu chảy kéo dài (theo khuyến cáo của Tổ chức Y Tế thế giới WHO).
Bổ sung kẽm vào chế độ ăn hằng ngày, tăng cường sức đề kháng giúp cơ thể khỏa mạnh.
Phòng ngừa và điều trị các trường hợp thiếu kẽm: trẻ còi xương, suy dinh dưỡng, chậm tăng trưởng, thường bị rối loạn tiêu hóa, chán ăn, khó ngủ, khóc đêm, nhiễm trùng tái diễn ở da, đường hô hấp, đường tiêu hóa, khô da, da đầu, chi dày sừng, hói, loạn dưỡng móng (móng nhăn, có vệt trắng, chậm mọc), vết thương chậm lành, khô mắt, loét giác mạc, quáng gà).
Phụ nữ mang thai (thường bị nôn) và bà mẹ đang cho con bú, người có chế độ ăn thiếu cân bằng hoặc ăn kiêng, người phải nuôi ăn lâu dài qua đường tĩnh mạch.

Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc.

Liều dùng
* Cách dùng:
Uống sau bữa ăn.
* Liều dùng:
Đối với quy cách ống uống 5ml:
- Trẻ em dưới 6 tuổi: ½ ống/ngày.
- Người lớn, trẻ em trên 6 tuổi: 1 ống/ngày.
- Phụ nữ mang thai, phụ nữ đang cho con bú: 2 ống/ngày.
Đối với quy cách chai:
- Trẻ em dưới 6 tuổi: 2,5ml/ngày (đong bằng cốc đong kèm theo).
- Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi: 5ml/ngày (đong bằng cốc đong kèm theo).
- Phụ nữ mang thai, phụ nữ đang cho con bú: 10ml/ngày (đong bằng cốc đong kèm theo).

Tác dụng phụ
Đau bụng, khó tiêu, buồn nôn, kích ứng dạ dày.
Dùng kẽm gluconat kéo dài với liều cao dẫn đến nguy cơ thiếu đồng, gây thiếu máu và giảm bạch cầu trung tính. Nên theo dõi công thức máu và cholesterol huyết thanh để phát hiện sớm dấu hiệu của sự thiếu hụt đồng.

Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
Lưu ý với bệnh nhân suy thận vì có thể xảy ra hiện tượng tích lũy kẽm.
Tá dược có chứa lactose: không nên sử dụng cho bệnh nhân không dung nạp galactose, thiếu hụt Lapp lactase, rối loạn hấp thu glucose – galactose.
Tá dược có sucrose và sorbitol: Bệnh nhân mắc các rối loạn điều trị về dung nạp fructose, rối loạn hấp thu glucose – galactose hoặc thiếu hụt enzym sucrose – isomaltase không nên sử dụng thuốc này.
Tá dược màu đỏ erythrosin, methyl paraben, propyl paraben, có nguy cơ gây phản ứng dị ứng.

Lái xe
Chưa có dữ liệu về tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc.
Thai kỳ
Hỏi ý kiến của bác sĩ.

Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
Sự hấp thu của kẽm có thể giảm nếu dùng chung với sắt, penicilamin, chế phẩm chứa phospho, và tetracyclin
Uống kẽm gluconat có thể làm giảm hấp thu của đồng, fluoroquinolon, sắt, penicilamin và tetracyclin.
Trientin: Trientin có thể làm giảm sự hấp thu kẽm, cũng như kẽm có thể làm giảm sự hấp thu trientin
Muối calci: Sự hấp thu kẽm có thể bị giảm bởi các muối calci.
Thực phẩm: Các nghiên cứu về sử dụng đồng thời kẽm với thực phẩm thực hiện trên người tình nguyện khỏe mạnh cho thấy sự hấp thu kẽm đã bị trì hoãn đáng kể bỡi nhiều loại thực phẩm (bao gồm bánh mì, trứng luộc, cà phê và sữa). Các chất có trong thực phẩm, đặc biệt là phytat và chất xơ, gắn kết với kẽm và ngăn chặn sự hấp thu vào tế bào ruột.

Bảo quản: Trong bao bì kín, nơi khô, tránh ánh sáng. Nhiệt độ không quá 30°C.

Đóng gói: Hộp 1 chai 100ml

Thương hiệu: An Thiên

Nơi sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Việt Nam)