Trang chủ
Hotline bán hàng 24/7: 0919 5050 75

1829. A.T FUROSEMIDE inj (Furosemid 20mg/2ml, Hộp 10 ống x 2 ml) An Thiên

Giá bán:
5.0
  • 1,800đ/ống
LIÊN HỆ MUA HÀNG
THÔNG TIN SẢN PHẨM
  • Tình trạng HH Còn hàng
  • Đơn vị tính Hộp
LIÊN HỆ
  • Mobile: 0919 5050 75
  • Địa Chỉ:
  • Email: thuocchuan2023@gmail.com
CHI TIẾT SẢN PHẨM

Thành phần của  A.T Furosemide inj 20mg/2ml

  • Furosemid: 20mg/2ml

Dạng bào chế

  • Dung dịch tiêm.

Phù nề là bệnh gì?

  • Phù nề được xem là hiện tượng sưng bọng ở các vùng khác nhau trên cơ thể thường xuất hiện nhất ở da, đặc biệt là trên bàn tay, tay, mắt cá chân, chân và bàn chân. Tuy nhiên, phù nề cũng có thể ảnh hưởng đến cơ, ruột, phổi, mắt và não.

Công dụng và chỉ định của  A.T Furosemide inj 20mg/2ml

  • Phù do tim, gan, thận hay các nguồn gốc khác, phù phổi, phù não, nhiễm độc thai.
  • Tăng HA nhẹ & trung bình.
  • Ở liều cao điều trị suy thận cấp hay mãn & thiểu niệu, ngộ độc barbiturate.

Cách dùng - Liều dùng của  A.T Furosemide inj 20mg/2ml

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường tiêm truyền.
  • Liều dùng:
    • Người lớn: khởi đầu: 1-2 ống tiêm IV hay IM, lặp lại nếu cần nhưng không được sớm hơn 2 giờ sau lần tiêm đầu tiên.
    • Thiểu niệu/suy thận cấp hay mãn: 12 ống, pha trong 250 mL dung dịch, truyền IV 4 mg/phút, trong 1 giờ. Trẻ em: 0,5-1 mg/kg, tiêm IV hay IM.

Chống chỉ định của  A.T Furosemide inj 20mg/2ml

  • Giảm chất điện giải, trạng thái tiền hôn mê do xơ gan, hôn mê gan, suy thận do ngộ độc các chất độc cho gan & thận.
  • Quá mẫn với thành phần thuốc.

Lưu ý khi sử dụng A.T Furosemide inj 20mg/2ml

  • Kiểm soát ion đồ đều đặn. 
  • Trong 2 quý đầu của thai kỳ. 
  • Phì đại tuyến tiền liệt & tiểu khó. 
  • Người già, bệnh nhân tiểu đường. 
  • Rối loạn chuyển hóa acid uric, xơ gan. 

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Người lái xe và vận hành máy móc tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ của A.T Furosemide inj 20mg/2ml

  • Rối loạn tiêu hóa, rối loạn thị giác, ù tai, giảm thính lực thoáng qua, co thắt cơ, mất cảm giác, hạ HA tư thế, viêm tụy, tổn thương gan và tăng nhạy cảm ánh sáng. 
  • Liều cao thường kèm ù tai, mệt, yếu cơ, khát nước và tăng số lần đi tiểu. Cá biệt: nổi mẩn, bệnh tủy xương. Rối loạn điện giải, tăng uric máu
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác

  • Tránh dùng với: lithium, cephalosporin, aminoglycoside.
  • Tương tác khi kết hợp với thuốc hạ áp: glycoside tim; thuốc uống trị tiểu đường: corticosteroid; giãn cơ không khử cực: indomethacin, salicylate.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 ống x 2 ml

Nhà sản xuất

  • Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên.