CHI TIẾT SẢN PHẨM
Thành phần của A.T Tobramycine inj
Tobramycin: 80mg/2ml
Dạng bào chế
Dung dịch tiêm
Công dụng - Chỉ định của A.T Tobramycine inj
Điều trị các nhiễm khuẩn nặng do chủng vi khuẩn gr(-) nhạy cảm.
Điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng và tái phát.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp.
Cách dùng - Liều dùng A.T Tobramycine inj
Cách dùng:
Thuốc dùng bằng đường tiêm bắp hay truyền tĩnh mạch 20 - 60 phút
Liều dùng:
Người lớn:
Nhiễm khuẩn nặng: ngày 3 lần, mỗi lần 1mg/kg
Nhiễm khuẩn đe doạ tính mạng: ngày dùng 5 mg/kg, chia 3 lần.
Liều tối đa 5 mg/kg/ngày.
Trẻ em: ngày dùng 6 - 7.5 mg/kg, chia 3 - 4 lần
Trẻ sơ sinh dưới 1 tuần tuổi: ngày dùng 4 mg/kg, chia 2 lần.
Thời gian điều trị không quá 7 - 10 ngày.
Chống chỉ định của A.T Tobramycine inj
Quá mẫn với aminoglycoside. Phụ nữ có thai & cho con bú. Nhược cơ nặng.
Lưu ý khi sử dụng A.T Tobramycine inj
Bệnh nhân suy thận. Rối loạn thần kinh cơ. Nguy cơ độc cho tai & thận khi dùng kéo dài.
Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng cho người lái xe và vận hành máy móc.
Tác dụng phụ của A.T Tobramycine inj
Tổn thương thính giác, độc cho thận, nghẽn thần kinh cơ.
Tương tác
Các thuốc gây độc thận hay độc thần kinh khác.
Xử trí khi quên liều
Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.
Xử trí khi quá liều
Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.
Bảo quản
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.
Để xa tầm tay trẻ em.
Hạn sử dụng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Quy cách đóng gói
Hộp 10 ống x 2 ml
Nhà sản xuất
Công ty CPDP An Thiên