CHI TIẾT SẢN PHẨM
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần Dược phẩm An Thiên |
Số đăng ký | VD-25638-16 |
Dạng bào chế | Dung dịch tiêm |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 ống x 5ml |
Hoạt chất |
1 Thành phần
Thành phần:
A.T Tranexamic inj có bảng thành phần như sau:
Tranexamic acid hàm lượng 250mg/5ml.
Dạng bào chế: Dung dịch tiêm.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc A.T Tranexamic inj
2.1 Tác dụng của thuốc A.T Tranexamic inj
Tranexamic acid là hoạt chất chống tiêu sợi huyết giúp giảm hoặc ngăn chặn sự xuất huyết, đặc biệt đối với trình trạng rối loạn tiêu sợi huyết. Cơ chế hoạt động là ức chế cách cạnh tranh đồng thời thuận nghịch quá trình kích hoạt plasminogen nhờ liên kết ở một số vị trí riêng biệt trong đó có một vị trí có ái lực cao và 4 - 5 vị trí mang ái lực thấp, vị trí thứ hai liên quan đến quá trình liên kết của hoạt chất này với fibrin. Sự liên kết với plasminogen của fibrin gây ra sự phân giải fibrin khi nó chiếm các vị trí liên kết cần thiết từ đó Tranexamic acid ngăn chặn sự hòa tan của fibrin để ổn định cục máu đông giúp ngăn ngừa xuất huyết.[1]
Sau khi tiêm Tranexamic acid đường tĩnh mạch, thời gian bán hủy biểu kiến (T/2bk) là khoảng 2 tiếng và thời gian bán thải cuối cùng trung bình là khoảng 11 tiếng.
2.2 Chỉ định thuốc A.T Tranexamic inj
A.T Tranexamic inj được sử dụng cho những trường hợp đang gặp các vấn đề sau: xuất huyết bất thường tiền và hậu phẫu thuật.
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc A.T Tranexamic inj
3.1 Liều dùng thuốc A.T Tranexamic inj
Tham khảo liều dùng sau hoặc dùng theo chỉ định của bác sĩ:
Dùng 1 – 2 lần/ngày với liều 250 – 500 mg/ngày tiêm bắp hay tiêm tĩnh mạch.
Liều dùng từ 500 – 1000 mg/lần cho tiêm tĩnh mạch hay 500 – 2500 mg/lần cho truyền tĩnh mạch khi cần trong hoặc hậu phẫu.
3.2 Cách dùng thuốc A.T Tranexamic inj hiệu quả
Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch hoặc truyền tĩnh mạch.
4 Chống chỉ định
Dị ứng với bất kỳ thành phần nào trong công thức thuốc.
Bị bệnh huyết khối, viêm tĩnh mạch huyết khối, nhồi máu cơ tim.
Người có nguy cơ bị huyết khối.
Bệnh nhân đang sử dụng liệu pháp đông máu để điều trị bệnh.
Suy thận nặng.