Thành phần của Nicardipine 10mg/10ml Aguettant
Công dụng - Chỉ định của Nicardipine 10mg/10ml Aguettant
- Cơn đau thắt ngực ổn định. Tăng huyết áp trung bình.
Cách dùng - Liều dùng Nicardipine 10mg/10ml Aguettant
- Nicardipin có thể tiêm truyền tĩnh mạch chậm với dung dịch 0,1mg/ml để điều trị ngắn tăng huyết áp. Truyền ban đầu với tốc độ 5mg/giờ, khi cần có thể tới liều tối đa 15mg/giờ và sau đó giảm tới 3mg/giờ.
Chống chỉ định của Nicardipine 10mg/10ml Aguettant
- Quá mẫn với thành phần của thuốc
- Cơn đau thắt ngực không ổn định hoặc cấp tính.
- Sốc tim.
- Hẹp van động mạch chủ giai đoạn muộn.
Thận trọng khi sử dụng Nicardipine 10mg/10ml Aguettant
- Phải dùng thận trọng nicardipin trong các trường hợp sau:
- Người nhồi máu não hoặc xuất huyết não (cần tránh làm hạ huyết áp).
- Suy tim sung huyết, đặc biệt ở người đang dùng đồng thời thuốc chẹn beta.
- Suy thận.
- Phải giảm liều trong trường hợp suy gan hoặc giảm lưu lượng máu tới gan.
- Tránh dùng nicardipin trong vòng 1 tháng sau khi bị nhồi máu cơ tim.
- Thời kỳ mang thai: Chưa có thông tin đầy đủ và kiểm tra tốt về việc dùng nicardipin cho người mang thai. Chỉ khi thật cần mới được dùng nicardipin cho người mang thai, vì có thể nguy hiểm cho bào thai.
- Thời kỳ cho con bú: Nicardipin bài tiết vào sữa với nồng độ cao ở chuột thí nghiệm. Vì thuốc có khả năng gây các phản ứng có hại nghiêm trọng đối với trẻ bú mẹ, nên suốt thời kỳ cho con bú các bà mẹ được khuyến cáo không nên dùng thuốc.
Tác dụng không mong muốn của Nicardipine 10mg/10ml Aguettant
- Phản ứng có hại thường gặp nhất và thường dẫn tới phải ngừng thuốc là tác dụng trên tim mạch và thần kinh liên quan đến tác dụng giãn mạch của thuốc. Ðau thắt ngực nghịch lý có thể xảy ra khi bắt đầu điều trị và ở 1 số ít người bệnh, huyết áp giảm mạnh đã dẫn đến thiếu máu cục bộ ở não hoặc cơ tim hoặc mù nhất thời.
Quy cách đóng gói Nicardipine 10mg/10ml Aguettant
- Hộp 10 ống x 10ml dung dịch tiêm
Nhà sản xuất Nicardipine 10mg/10ml Aguettant
- Laboratoire Aguettant - PHÁP
Công ty đăng ký | Laboratoire Aguettant S.A.S |
Số đăng ký | VN-19999-16 |
Dạng bào chế | Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 ống x 10 ml |