Trang chủ
Hotline bán hàng 24/7: 0919 5050 75

1996. Augbactam 625 (Amoxicilin 500mg + A.clavulanic 125mg; Hộp 2 vỉ nhôm x 5 viên nén bao phim, Thùng 66h) Mekophar

Giá bán:
5.0
  • 3,200 đ/viên
LIÊN HỆ MUA HÀNG
THÔNG TIN SẢN PHẨM
  • Tình trạng HH Còn hàng
  • Đơn vị tính Hộp
LIÊN HỆ
  • Mobile: 0919 5050 75
  • Địa Chỉ:
  • Email: thuocchuan2023@gmail.com
CHI TIẾT SẢN PHẨM

 

Công thức

Amoxicillin trihydrate tương đương Amoxicillin ................................................ 500 mg
Diluted potassium clavuclanate tương đương Acid clavulanic ....................... 125 mg
Tá dược vừa đủ........................................................................................................... 1 viên
(Microcrystalline cellulose, Crospovidone, Croscarmellose sodium, Colloidal silicon dioxide, Magnesium stearate, Methacrylic acid copolymer, Hydroxypropyl methylcellulose, Talc, Titanium dioxide, Polyethylen glycol 6000, Polysorbate 80, Isopropanol, Ethanol 96%).
 

Tính chất

Amoxicillin là kháng sinh có phổ kháng khuẩn rộng. Sự phối hợp với Acid clavulanic trong AUGBACTAM giúp cho Amoxicillin không bị beta– lactamase phá hủy, đồng thời mở rộng thêm phổ kháng khuẩn của Amoxicillin một cách hiệu quả đối với nhiều vi khuẩn đã kháng lại Amoxicillin, các Penicillin khác và các Cephalosporin.

Chỉ Định

AUGBACTAM dùng để điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn sau:
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm Amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H. influenzaeBranhamella catarrbalissản sinh beta– lactamase: Viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi– phế quản.
– Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu– sinh dục bởi các chủng E. coli, KlebsiellaEnterobacter sản sinh beta– lactamase: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
– Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
– Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.
– Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
– Nhiễm khuẩn khác: Sản phụ khoa, ổ bụng.

Chống chỉ định

– Mẫn cảm với nhóm Beta– lactam (các Penicillin, Cephalosporin).
– Phụ nữ mang thai trong 3 tháng đầu.

Tác dụng phụ

– Thường gặp: Tiêu chảy, ngoại ban, ngứa.
– Ít gặp: Tăng bạch cầu ái toan, buồn nôn, nôn, viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase.
– Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, phù Quincke, giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tán huyết, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens– Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc, viêm thận kẽ.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
 

Thận trọng

– Đối với những người bệnh có biểu hiện rối loạn chức năng gan, suy thận.
 

Tương tác

– Thuốc có thể gây kéo dài thời gian chảy máu và thời gian prothrombin. Vì vậy cần phải cẩn thận đối với những người bệnh đang điều trị bằng thuốc chống đông máu.
– Thuốc có thể làm giảm hiệu quả thuốc tránh thai uống, do đó cần phải báo trước cho người bệnh.
– Không nên dùng kết hợp với Probenecid vì Probenecid làm giảm bài tiết Amoxicillin qua ống thận. Dùng kết hợp Augbactam với Probenecid có thể gây tăng cao và kéo dài nồng độ Amoxicillin trong máu nhưng không ảnh hưởng đến Acid clavulanic.

Hạn dùng

30 tháng kể từ ngày sản xuất

Bảo quản

– Nơi khô (độ ẩm không quá 70%), nhiệt độ không quá 25oC, tránh ánh sáng.

Cách dùng

Người lớn và trẻ em ≥ 12 tuổi:
– Nhiễm khuẩn nhẹ và vừa: 1 viên cách 12 giờ /1lần.
– Nhiễm khuẩn nặng: 1 viên cách 8 giờ/1lần.
Nên uống thuốc vào đầu bữa ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dày– ruột.
Điều trị không được vượt quá 14 ngày mà không khám lại.

Nhà sản xuất: Mekophar

Số đăng ký: VD-21430-14