CHI TIẾT SẢN PHẨM
Công ty đăng ký | Công ty TNHH Liên doanh HASAN |
Số đăng ký | VD-30849-18 |
Dạng bào chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 5 vỉ x 5 viên |
Hoạt chất |
1 Thành phần
Thành phần: Mỗi viên thuốc Mibeviru 200mg chứa:
- Dược chất: Aciclovir 200mg.
- Tá dược: Aerosil, Avicel,…
Dạng bào chế: Viên nén.
2 Tác dụng-Chỉ định của thuốc Mibeviru 200mg
2.1 Tác dụng của thuốc Mibeviru 200mg
2.1.1 Dược lực học
Aciclovir là một nucleoside purine mạch hở. Hoạt tính kháng vi-rút của nó phụ thuộc vào quá trình phosphoryl hóa nội bào thành dẫn xuất triphosphate của nó. Do có ái lực cao hơn với thymidine kinase của virus, aciclovir bị phosphoryl hóa với tốc độ cao hơn nhiều bởi enzyme của virus. Do đó, nó hầu như chỉ hoạt động trong các tế bào bị nhiễm bệnh, đáp ứng một trong những nguyên tắc chọn lọc của thuốc kháng vi-rút. Ngoài ra, acyclovir triphosphate đóng vai trò là cơ chất tốt hơn cho virus so với DNA polymerase của tế bào chủ và do đó gây ra sự chấm dứt ưu tiên quá trình tổng hợp DNA của virus. Acyclovir có hoạt tính chống lại vi rút Herpes simplex type 1 (HSV-1), HSV-2, virus Varicella zoster (VZV), Herpesvirus simiae và vi rút Epstein-Barr (EBV) ở mức độ thấp hơn. Các chủng HSV kháng thuốc có thể phát sinh do sự xuất hiện của các đột biến thiếu hụt thymidine kinase.
2.1.2 Dược động học
Hấp thu: Acyclovir có sinh khả dụng 15-30%m trung bình 20%. Sau 1,5-2 giờ, Aciclovir đạt đỉnh.
Phân bố: Aciclovir đi vào các cơ quan như Gan, thận, não, phổi,… và nhiều dịch như dịch não tủy, tinh dịch, thủy dịch. 9-33% Aciclovir gắn với protein.
Chuyển hóa: Trong gan.
Thải trừ: Acyclovir có nửa đời thải trừ ở người lớn, trẻ nhỏ, trẻ sơ sinh là 3 giờ, 2-3 giờ và 4 giờ.
2.2 Chỉ định của thuốc Mibeviru 200mg
Ngừa và điều trị khởi phát các tình trạng nhiễm virus Herpes tuýp 1, 2 trong:
Viêm não do Herpes simplex.
Viêm da, niêm mạc.
Thuốc điều trị:
Zona mắt.
Thủy đậu xuất huyết.
Nhiễm zona cấp.
Người suy giảm miễn dịch bị thủy đậu.
Viêm phổi do Herpes zoster.
Trẻ sơ sinh bị thủy đậu.
Herpes sinh dịch tái phát hoặc khởi phát.
3 Liều dùng-Cách dùng thuốc Mibeviru 200mg
3.1 Liều dùng thuốc Mibeviru 200mg
| Người lớn | Trẻ >2 tuổi | Trẻ <2 tuổi |
Nhiễm Herpes simplex | 1 viên x 5 lần/ngày (2 viên ở người miễn dịch giảm) 4 giờ/lần, dùng 5-10 ngày | 1 viên x 5 lần/ngày (2 viên ở người miễn dịch giảm) 4 giờ/lần, dùng 5-10 ngày | 1/2 liều người lớn |
Phòng tái phát Herpes simplex ở: Người nhiễm HIV Người dùng hóa trị liệu Người suy giảm miễn dịch Người tực hiện ghép cơ quan đang sử dụng thuốc suy giảm miễn dịch | 1-2 viên x 4 lần/ngày | 1-2 viên x 4 lần/ngày | 1/2 liều người lớn |
Điều trị: Zona Thủy đậu | 4 viên x 5 lần/ngày Dùng trong 1 tuần | Bệnh Varicela: 20mg/kg (tối đa 4 viên) x 4 lần/ngày. Dùng khoảng 5 ngày Hoặc: Trẻ 2-5 tuổi: 2 viên x 4 lần/ngày Trẻ >6 tuổi: 4 viên x 4 lần/ngày | Bệnh Varicela: 20mg/kg (tối đa 4 viên) x 4 lần/ngày. Dùng khoảng 5 ngày Hoặc: 1 viên x 4 lần/ngày |
Người suy thận nhiễm: Varicela Virus Herpes | Dùng liều như người thường nhưng thời gian: Creatinin 10-25ml/phút: 8 giờ/lần Creatinin <10ml/phút: 12 giờ/lần | Dùng liều như người thường nhưng thời gian: Creatinin 10-25ml/phút: 8 giờ/lần Creatinin <10ml/phút: 12 giờ/lần | Dùng liều như người thường nhưng thời gian: Creatinin 10-25ml/phút: 8 giờ/lần Creatinin <10ml/phút: 12 giờ/lần |
3.2 Cách dùng thuốc Mibeviru 200mg hiệu quả
Thuốc dùng đường uống.
Uống sớm khi phát hiện bệnh.