Trang chủ
Hotline bán hàng 24/7: 0919 5050 75

2117. MIBEVIRU 200mg (Acyclovir 200mg; Hộp 50 viên) HASAN

Giá bán:
5.0
  • 1,400đ/viên
LIÊN HỆ MUA HÀNG
THÔNG TIN SẢN PHẨM
  • Tình trạng HH Còn hàng
  • Đơn vị tính Hộp
LIÊN HỆ
  • Mobile: 0919 5050 75
  • Địa Chỉ:
  • Email: thuocchuan2023@gmail.com
CHI TIẾT SẢN PHẨM

Công ty đăng ký

Công ty TNHH Liên doanh HASAN

Số đăng ký

VD-30849-18

Dạng bào chế

Viên nén

Quy cách đóng gói

Hộp 5 vỉ x 5 viên

Hoạt chất

Aciclovir (Acyclovir)

1 Thành phần

Thành phần: Mỗi viên thuốc Mibeviru 200mg chứa:

  • Dược chất: Aciclovir 200mg.
  • Tá dược: Aerosil, Avicel,…

Dạng bào chế: Viên nén.

2 Tác dụng-Chỉ định của thuốc Mibeviru 200mg 

2.1 Tác dụng của thuốc Mibeviru 200mg

2.1.1 Dược lực học

Aciclovir là một nucleoside purine mạch hở. Hoạt tính kháng vi-rút của nó phụ thuộc vào quá trình phosphoryl hóa nội bào thành dẫn xuất triphosphate của nó. Do có ái lực cao hơn với thymidine kinase của virus, aciclovir bị phosphoryl hóa với tốc độ cao hơn nhiều bởi enzyme của virus. Do đó, nó hầu như chỉ hoạt động trong các tế bào bị nhiễm bệnh, đáp ứng một trong những nguyên tắc chọn lọc của thuốc kháng vi-rút. Ngoài ra, acyclovir triphosphate đóng vai trò là cơ chất tốt hơn cho virus so với DNA polymerase của tế bào chủ và do đó gây ra sự chấm dứt ưu tiên quá trình tổng hợp DNA của virus. Acyclovir có hoạt tính chống lại vi rút Herpes simplex type 1 (HSV-1), HSV-2, virus Varicella zoster (VZV), Herpesvirus simiae và vi rút Epstein-Barr (EBV) ở mức độ thấp hơn. Các chủng HSV kháng thuốc có thể phát sinh do sự xuất hiện của các đột biến thiếu hụt thymidine kinase.

2.1.2 Dược động học

Hấp thu: Acyclovir có sinh khả dụng 15-30%m trung bình 20%. Sau 1,5-2 giờ, Aciclovir đạt đỉnh.

Phân bố: Aciclovir đi vào các cơ quan như Gan, thận, não, phổi,… và nhiều dịch như dịch não tủy, tinh dịch, thủy dịch. 9-33% Aciclovir gắn với protein.

Chuyển hóa: Trong gan.

Thải trừ: Acyclovir có nửa đời thải trừ ở người lớn, trẻ nhỏ, trẻ sơ sinh là 3 giờ, 2-3 giờ và 4 giờ.

2.2 Chỉ định của thuốc Mibeviru 200mg

Ngừa và điều trị khởi phát các tình trạng nhiễm virus Herpes tuýp 1, 2 trong:

Viêm não do Herpes simplex.

Viêm da, niêm mạc.

Thuốc điều trị:

Zona mắt.

Thủy đậu xuất huyết.

Nhiễm zona cấp.

Người suy giảm miễn dịch bị thủy đậu.

Viêm phổi do Herpes zoster.

Trẻ sơ sinh bị thủy đậu.

Herpes sinh dịch tái phát hoặc khởi phát.

3 Liều dùng-Cách dùng thuốc Mibeviru 200mg

3.1 Liều dùng thuốc Mibeviru 200mg

 

Người lớn

Trẻ >2 tuổi

Trẻ <2 tuổi

Nhiễm Herpes simplex

1 viên x 5 lần/ngày (2 viên ở người miễn dịch giảm)

4 giờ/lần, dùng 5-10 ngày

1 viên x 5 lần/ngày (2 viên ở người miễn dịch giảm)

4 giờ/lần, dùng 5-10 ngày

1/2 liều người lớn

Phòng tái phát Herpes simplex ở:

Người nhiễm HIV

Người dùng hóa trị liệu

Người suy giảm miễn dịch

Người tực hiện ghép cơ quan đang sử dụng thuốc suy giảm miễn dịch

1-2 viên x 4 lần/ngày

1-2 viên x 4 lần/ngày

1/2 liều người lớn

Điều trị:

Zona

Thủy đậu

4 viên x 5 lần/ngày

Dùng trong 1 tuần

Bệnh Varicela:

20mg/kg (tối đa 4 viên) x 4 lần/ngày. Dùng khoảng 5 ngày

Hoặc:

Trẻ 2-5 tuổi: 2 viên x 4 lần/ngày

Trẻ >6 tuổi: 4 viên x 4 lần/ngày

Bệnh Varicela:

20mg/kg (tối đa 4 viên) x 4 lần/ngày. Dùng khoảng 5 ngày

Hoặc:

1 viên x 4 lần/ngày

Người suy thận nhiễm:

Varicela

Virus Herpes

Dùng liều như người thường nhưng thời gian:

Creatinin 10-25ml/phút: 8 giờ/lần

Creatinin <10ml/phút: 12 giờ/lần

Dùng liều như người thường nhưng thời gian:

Creatinin 10-25ml/phút: 8 giờ/lần

Creatinin <10ml/phút: 12 giờ/lần

Dùng liều như người thường nhưng thời gian:

Creatinin 10-25ml/phút: 8 giờ/lần

Creatinin <10ml/phút: 12 giờ/lần

3.2 Cách dùng thuốc Mibeviru 200mg hiệu quả

Thuốc dùng đường uống.

Uống sớm khi phát hiện bệnh.