Trang chủ
Hotline bán hàng 24/7: 0919 5050 75

2118. MIBEVIRU 400mg (Acyclovir 400mg; Hộp 50 viên) HASAN

Giá bán:
5.0
  • 2,320đ/viên
LIÊN HỆ MUA HÀNG
THÔNG TIN SẢN PHẨM
  • Tình trạng HH Còn hàng
  • Đơn vị tính Hộp
LIÊN HỆ
  • Mobile: 0919 5050 75
  • Địa Chỉ:
  • Email: thuocchuan2023@gmail.com
CHI TIẾT SẢN PHẨM

Công ty đăng ký

Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM

Số đăng ký

VD-30850-18

Dạng bào chế

Viên nén

Quy cách đóng gói

Hộp 10 vỉ x 5 viên

1 Thành phần

Thành phần:Mỗi viên thuốc Mibeviru 400mg chứa:

  • Dược chất: Acyclovir 400mg.
  • Tá dược: PVP K30, Avicel,…

Dạng bào chế: Viên nén.

2 Tác dụng-Chỉ định của thuốc Mibeviru 400mg

2.1 Thuốc Mibeviru 400mg là thuốc gì?

2.1.1 Dược lực học

Acyclovir khi vào cơ thể sẽ khiến cho virus bị ức chế, quá trình tổng hợp DNA bị ngăn chặn, virus bị ngăn cản không thể nhân rộng hơn nên hạn chế các tế bào ác tính lan rộng sang các khu vực khác.

Acyclovir là một chất chống herpes chọn lọc. Hoạt động chọn lọc của nó là bằng cách khai thác sự khác biệt giữa các enzym đặc hiệu của herpes và tế bào chủ. Con đường thải trừ chính của acyclovir là qua thận bằng cách lọc ở cầu thận và bài tiết ở ống thận. Ở những bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch, acyclovir có hiệu quả trong điều trị dự phòng và điều trị nhiễm vi rút herpes simplex và điều trị bệnh Zona và thủy đậu. Ở những bệnh nhân không bị suy giảm miễn dịch, acyclovir có lợi trong điều trị viêm kết giác mạc do herpes và trong điều trị mụn rộp sinh dục, với lợi ích tối đa được thấy ở những bệnh nhân bị mụn rộp sinh dục nguyên phát. Có một số lợi ích từ việc sử dụng acyclovir ở những bệnh nhân bị herpes zoster bình thường.

2.1.2 Dược động học

Hấp thu: Tỷ lệ hấp thụ Acyclovir là 15-30%. Acyclovir hấp thu tối đa sau 1,5-2 giờ.

Phân bố: Acyclovir xuất hiện một số dịch như tinh dịch, dịch âm đạo, não tủy, tinh dịch hoặc các cơ quan như tử cung, gan, phổi, lách, thận,… Tỷ lệ gắn Acyclovir với protein là 9-33%.

Chuyển hóa: Tại gan.

Thải trừ: Tại thận. Nửa đời thải trừ lần lượt là 3 giờ, 2-3 giờ, 4 giờ ở người trưởng thành, trẻ em, trẻ sơ sinh.

2.2 Chỉ định của thuốc Mibeviru 400mg

Thuốc Mibeviru 400mg điều trị:

Thủy đậu xuất huyết.

Người lớn viêm phổi do Herpes zoster.

Nhiễm zona.

Trẻ sơ sinh bị thủy đậu.

Zona mắt.

Thủy đậu ở người miễn dịch giảm.

Điều trị virus Herpes Simplex khởi phát, tái phát trong:

Viêm niêm mạc, da.

Herpes Simplex gây viêm não.

3 Liều dùng-Cách dùng thuốc Mibeviru 400mg

3.1 Liều dùng thuốc Mibeviru 400mg

 

Người lớn

Trẻ >2 tuổi

Trẻ <2 tuổi

Nhiễm Herpes simplex

1/2 viên/lần, ngày 5 lần (1 viên khi miễn dịch giảm)

Mỗi lần cách 4 giờ, dùng 5-10 ngày

Liều như người lớn

Nửa liều người lớn

Ngừa tái phát Herpes simplex ở người:

Điều trị hóa trị

Nhiễm HIV

Dùng thuốc suy giảm miễn dịch trong khi thực ghép cơ quan

1/2-1 viên x 4 lần/ngày

Liều như người lớn

Nửa liều người lớn

Người suy thận có:

Virus Herpes

Varicela

Liều bình thường với khoảng cách các liều:

Creatinin 10-25ml/phút: Mỗi lần cách 8 giờ

Creatinin <10ml/phút: Mỗi lần cách 12 giờ

Liều bình thường với khoảng cách các liều:

Creatinin 10-25ml/phút: Mỗi lần cách 8 giờ

Creatinin <10ml/phút: Mỗi lần cách 12 giờ

Liều bình thường với khoảng cách các liều:

Creatinin 10-25ml/phút: Mỗi lần cách 8 giờ

Creatinin <10ml/phút: Mỗi lần cách 12 giờ

Điều trị:

Thủy đậu

Zona

2 viên x 5 lần/ngày

Dùng trong 7 ngày

Bệnh Varicela:

Mỗi kg dùng 20mg (tối đa 2 viên), mỗi ngày dùng 4 lần

Sử dụng 5 ngày

Hoặc:

Trẻ 2-5 tuổi: 1 viên, mỗi ngày 4 lần

Trẻ >6 tuổi: 2 viên, mỗi ngày 4 lần

Bệnh Varicela:

Mỗi kg dùng 20mg (tối đa 2 viên), mỗi ngày dùng 4 lần 

Sử dụng 5 ngày

Hoặc:

1/2 viên, mỗi ngày 4 lần

3.2 Cách dùng thuốc Mibeviru 400mg hiệu quả

Thuốc uống với nước.

Ngay khi phát hiện bệnh cần uống thuốc luôn.