CHI TIẾT SẢN PHẨM
Công ty đăng ký | Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM |
Số đăng ký | VD-30850-18 |
Dạng bào chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 5 viên |
1 Thành phần
Thành phần:Mỗi viên thuốc Mibeviru 400mg chứa:
- Dược chất: Acyclovir 400mg.
- Tá dược: PVP K30, Avicel,…
Dạng bào chế: Viên nén.
2 Tác dụng-Chỉ định của thuốc Mibeviru 400mg
2.1 Thuốc Mibeviru 400mg là thuốc gì?
2.1.1 Dược lực học
Acyclovir khi vào cơ thể sẽ khiến cho virus bị ức chế, quá trình tổng hợp DNA bị ngăn chặn, virus bị ngăn cản không thể nhân rộng hơn nên hạn chế các tế bào ác tính lan rộng sang các khu vực khác.
Acyclovir là một chất chống herpes chọn lọc. Hoạt động chọn lọc của nó là bằng cách khai thác sự khác biệt giữa các enzym đặc hiệu của herpes và tế bào chủ. Con đường thải trừ chính của acyclovir là qua thận bằng cách lọc ở cầu thận và bài tiết ở ống thận. Ở những bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch, acyclovir có hiệu quả trong điều trị dự phòng và điều trị nhiễm vi rút herpes simplex và điều trị bệnh Zona và thủy đậu. Ở những bệnh nhân không bị suy giảm miễn dịch, acyclovir có lợi trong điều trị viêm kết giác mạc do herpes và trong điều trị mụn rộp sinh dục, với lợi ích tối đa được thấy ở những bệnh nhân bị mụn rộp sinh dục nguyên phát. Có một số lợi ích từ việc sử dụng acyclovir ở những bệnh nhân bị herpes zoster bình thường.
2.1.2 Dược động học
Hấp thu: Tỷ lệ hấp thụ Acyclovir là 15-30%. Acyclovir hấp thu tối đa sau 1,5-2 giờ.
Phân bố: Acyclovir xuất hiện một số dịch như tinh dịch, dịch âm đạo, não tủy, tinh dịch hoặc các cơ quan như tử cung, gan, phổi, lách, thận,… Tỷ lệ gắn Acyclovir với protein là 9-33%.
Chuyển hóa: Tại gan.
Thải trừ: Tại thận. Nửa đời thải trừ lần lượt là 3 giờ, 2-3 giờ, 4 giờ ở người trưởng thành, trẻ em, trẻ sơ sinh.
2.2 Chỉ định của thuốc Mibeviru 400mg
Thuốc Mibeviru 400mg điều trị:
Thủy đậu xuất huyết.
Người lớn viêm phổi do Herpes zoster.
Nhiễm zona.
Trẻ sơ sinh bị thủy đậu.
Zona mắt.
Thủy đậu ở người miễn dịch giảm.
Điều trị virus Herpes Simplex khởi phát, tái phát trong:
Viêm niêm mạc, da.
Herpes Simplex gây viêm não.
3 Liều dùng-Cách dùng thuốc Mibeviru 400mg
3.1 Liều dùng thuốc Mibeviru 400mg
| Người lớn | Trẻ >2 tuổi | Trẻ <2 tuổi |
Nhiễm Herpes simplex | 1/2 viên/lần, ngày 5 lần (1 viên khi miễn dịch giảm) Mỗi lần cách 4 giờ, dùng 5-10 ngày | Liều như người lớn | Nửa liều người lớn |
Ngừa tái phát Herpes simplex ở người: Điều trị hóa trị Nhiễm HIV Dùng thuốc suy giảm miễn dịch trong khi thực ghép cơ quan | 1/2-1 viên x 4 lần/ngày | Liều như người lớn | Nửa liều người lớn |
Người suy thận có: Virus Herpes Varicela | Liều bình thường với khoảng cách các liều: Creatinin 10-25ml/phút: Mỗi lần cách 8 giờ Creatinin <10ml/phút: Mỗi lần cách 12 giờ | Liều bình thường với khoảng cách các liều: Creatinin 10-25ml/phút: Mỗi lần cách 8 giờ Creatinin <10ml/phút: Mỗi lần cách 12 giờ | Liều bình thường với khoảng cách các liều: Creatinin 10-25ml/phút: Mỗi lần cách 8 giờ Creatinin <10ml/phút: Mỗi lần cách 12 giờ |
Điều trị: Thủy đậu Zona | 2 viên x 5 lần/ngày Dùng trong 7 ngày | Bệnh Varicela: Mỗi kg dùng 20mg (tối đa 2 viên), mỗi ngày dùng 4 lần Sử dụng 5 ngày Hoặc: Trẻ 2-5 tuổi: 1 viên, mỗi ngày 4 lần Trẻ >6 tuổi: 2 viên, mỗi ngày 4 lần | Bệnh Varicela: Mỗi kg dùng 20mg (tối đa 2 viên), mỗi ngày dùng 4 lần Sử dụng 5 ngày Hoặc: 1/2 viên, mỗi ngày 4 lần |
3.2 Cách dùng thuốc Mibeviru 400mg hiệu quả
Thuốc uống với nước.
Ngay khi phát hiện bệnh cần uống thuốc luôn.