CHI TIẾT SẢN PHẨM
Thành phần
Thành phần dược chất: Piracetam 400mg, cinnarizin 25mg.
Thành phần tá dược: Lactose monohydrat, natri starch glycolat, copovidon, silic dioxydkeo khan, magnesi stearat, HPMC 615, HPMC 606, PEG 6000, talc, titan dioxyd.
Công dụng (Chỉ định)
Suy mạch máu não mãn tính và tiềm ẩn do xơ vữa và tăng huyết áp động mạch, đột quỵ do thiếu máu cục bộ và tình trạng sau đột quỵ.
Suy não sau chấn thương (giai đoạn sau chấn động não hoặc tổn thương não nhẹ).
Bệnh não (tổn thương não) có nguồn gốc khác nhau.
Bệnh lỵ mê đạo (chóng mặt, ù tai, buồn nôn, nôn, rung giật nhãn cầu).
Hội chứng Meniere (tổn thương hệ thống tiền đình).
Hội chứng tâm thần - thực thể dẫn đến rối loạn trí nhớ và các chức năng nhận thức khác.
Dự phòng chứng đau nửa đầu và say tàu xe.
Cách dùng - Liều dùng
Liều dùng
Người lớn: 1 - 2 viên/lần x 3 lần/ngày trong 1 - 3 tháng, tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng của bệnh.
Trẻ em trên 5 tuổi: 1 - 2 viên x 1 - 2 lần/ngày.
Không sử dụng cho trẻ em dưới 5 tuổi.
Bệnh nhân suy thận:
+Hệ số thanh thải creatinin 40 - 60 ml/phút, nồng độ creatinin huyết thanh 1,25 - 1,70 mg/100 ml: 1 /2 liều thông thường.
+Hệ số thanh thải creatinin 20 - 40 ml/phút, nồng độ creatinin huyết thanh 1,7 - 3,0 mg/100 ml: 1/4 liều thông thường.
Không sử dụng thuốc liên tục quá 3 tháng.
Cách dùng
Sử dụng đường uống, với một ít nước. Nên sử dụng sau bữa ăn.
Tránh uống rượu trong quá trình điều trị với HALOZAM.
Nếu một lần quên dùng thuốc, uống ngay khi nhớ ra, nếu gần liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên, không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã quên.
Không có yêu cầu đặc biệt về xử lý thuốc sau khi sử dụng.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin dưới 20 ml/phút).
Đột quỵ do xuất huyết.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
Suy thận nhẹ hoặc trung bình: giảm liều hoặc tăng khoảng cách giữa các liều.
Bệnh nhân suy giảm chức năng gan: cần theo dõi các giá trị men gan.
Tránh uống rượu trong quá trình điều trị với HALOZAM.
Thận trọng khi kê đơn cho bệnh nhân có tăng nhãn áp, bệnh Parkinson.
Không dùng thuốc cho trẻ em dưới 5 tuổi do thiếu dữ liệu lâm sàng về tính an toàn và hiệu quả.
HALOZAM có chứa lactose, cần thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân không dung nạp được lactose.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Các phản ứng có hại được phân nhóm theo tần suất: rất thường gặp (ADR ≥ 1/10), thường gặp (1/100 ≥ ADR < 1/10), Ít gặp (1/1000 ≥ ADR < 1/100), hiếm gặp (1/10000 ≥ ADR < 1/1000) và rất hiếm gặp (ADR < 1/10000), không rõ tần suất (không ước tính được từ dữ liệu sẵn có).
Rối loạn da và mô dưới da:
Rất hiếm gặp: phản ứng quá mẫn, nhạy cảm với ánh sáng.
Rối loạn tiêu hóa:
Không rõ tần suất: tăng tiết nước bọt, buồn nôn, nôn.
Rối loạn hệ thần kinh:
Hiếm gặp: sử dụng kéo dài ở người già có thể dẫn đến hội chứng ngoại tháp, gây run, bồn chồn, kích thích, rối loạn giấc ngủ.
Tương tác với các thuốc khác
Tương tác của thuốc
Sử dụng đồng thời HALOZAM với các thuốc ức chế thần kinh trung ương, rượu, thuốc chống trầm cảm ba vòng sẽ làm tăng tác dụng an thần.
Thuốc làm tăng tác dụng của các thuốc hạ áp, thuốc giãn mạch, thuốc chống đông máu đường uống.
Piracetam tương tác với các hormon tuyến giáp khi dùng đồng thời gây lú lẫn, kích thích, rối loạn giấc ngủ.
Tương kỵ của thuốc
Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.
Quá liều
Quá liều
HALOZAM dung nạp tốt, không có phản ứng phụ nghiêm trọng nào cần phải ngưng điều trị.
Trong trường hợp quá liều có thể gây đau bụng, ở trẻ em thường kích thích, mất ngủ, lo lắng, hưng phân, khó chịu, run rẩy, hiếm khi ác mộng, ảo giác, co giật.
Cách xử trí khi dùng quá liều
Không có thuốc giải độc đặc hiệu, điều trị triệu chứng và nâng đỡ khi bệnh nhân sử dụng quá liều.
Thai kỳ và cho con bú
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai
Không khuyến cáo sử dụng HALOZAM cho phụ nữ có thai.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ cho con bú
Vì piracetam được bài tiết vào sữa mẹ, không dùng thuốc cho phụ nữ đang cho con bú.
Bảo quản
Nơi khô, dưới 30°C. Tránh ánh sáng.
Quy cách đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim.
Hạn dùng
36 tháng (kể từ ngày sản xuất).
Nhà sản xuất | CTY TNHH LIÊN DOANH HASAN - DERMAPHARM |
Số đăng ký | VD-33099-19 |