Trang chủ
Hotline bán hàng 24/7: 0919 5050 75

2304. ATROPIN SULFAT (Atropinsulfat 0,25mg/1ml; Hộp 100 ống x 1ml) VINPHACO

Giá bán:
5.0
  • 725đ/ống
LIÊN HỆ MUA HÀNG
THÔNG TIN SẢN PHẨM
  • Tình trạng HH Còn hàng
  • Đơn vị tính Hộp
LIÊN HỆ
  • Mobile: 0919 5050 75
  • Địa Chỉ:
  • Email: thuocchuan2023@gmail.com
CHI TIẾT SẢN PHẨM

Thành phần:

Công thức cho 1 ống thuốc tiêm 2 ml:

  • Atropin sulfat……………………………………0,25 mg
  • Acid citric, Nước cất pha tiêm vđ……………1,0 ml

Công dụng - Chỉ định:

  • Loét dạ dày – hành tá tràng: ức chế khả năng tiết acid dịch vị.
  • Hội chứng kích thích ruột: Giảm tình trạng co thắt đại tràng, giảm tiết dịch.
  • Điều trị các rối loạn khác có co thắt cơ trơn: cơn đau co thắt đường mật, đường tiết niệu
  • (cơn đau quặn thận)
  • Cắt cơn hen phế quản.
  • Triệu chứng ngoại tháp: xuất hiện do tác dụng phụ của liệu pháp điều trị tâm thần.
  • Dùng trước khi phẫu thuật nhằm tránh bài tiết nhiều nước bọt và dịch ở đường hô hấp và ngừa các tác dụng của đối giao cảm (loạn nhịp tim, hạ huyết áp, chậm nhịp tim) xảy ra trong khi phẫu thuật.
  • Điều trị ngộ độc phospho hữu cơ.
  • Điều trị nhịp tim chậm do ngộ độc digitalis (Điều trị thăm dò bằng Atropin)

Cách dùng - Liều dùng:

  • Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc
  • Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm dưới da.
  • Điều trị chống co thắt và tăng tiết đường tiêu hoá: 0,25 mg/ lần x 2 – 3 lần / 24 giờ.
  • Hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
  • Điều trị nhịp tim chậm: 0,5 – 1mg tiêm tĩnh mạch, lặp lại cách nhau 3 – 5 phút/lần cho tới tổng liều 0,04mg/kg cân nặng. Nếu không tiêm được tĩnh mạch, có thể cho qua ống nội khí quản.
  • Điều trị ngộ độc phospho hữu cơ: Người lớn: liều đầu tiên 1- 2mg hoặc hơn, tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch cách nhau 10 – 30 phút/ lần cho tới khi hết tác dụng muscarin hoặc khi có dấu hiệu nhiễm độc atropin. Trong nhiễm độc phospho vừa đến nặng, thường duy trì atropin ít nhất 2 ngày và tiếp tục chừng nào còn triệu chứng. Khi dùng lâu, phải dùng loại không chứa chất bảo quản.
  • Dùng trước phẫu thuật:
  • Người lớn: 0,3 đến 0,6mg

Trẻ em:

  • Từ 3 – 10kg: 0,1 – 0,15mg;
  • Từ 10 – 12kg: 0,15mg;
  • Từ 12 – 15kg: 0,2mg;
  • Từ 15 – 17kg: 0,25mg;
  • Từ 17 – 20kg: 0,3mg;
  • Từ 20 – 30kg: 0,35mg;
  • Từ 30 – 50kg: 0,4 – 0,5mg.
  • Tiêm thuốc vào dưới da 1 giờ trước khi gây mê. Nếu không có đủ thời gian thì tiêm vào tĩnh mạch một liều bằng 3/4 liều tiêm dưới da 10 – 15 phút trước khi gây mê.

Chống chỉ định:

  • Glaucoma, phì đại tuyến tiền liệt, hen phế quản, tắc nghẽn đường tiêu hóa, đau thắt ngực.

Quy cách đóng gói:

  • Hộp 10 ống x 1ml

Nhà sản xuất:

  • Công ty cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc (VINPHACO)