CHI TIẾT SẢN PHẨM
Dạng bào chế:Dung dịch tiêm
Đóng gói:Hộp 5 ống x 2ml
Thành phần:
Clindamycin phosphate…300mg
SĐK:VD-18003-12
Nhà sản xuất: | Công ty cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc (VINPHACO) - VIỆT NAM | ||
| |||
|
Chỉ định:
Nhiễm trùng đường hô hấp, ổ bụng, sản phụ khoa, xương khớp, da và mô mềm, răng, nhiễm trùng máu & viêm màng trong tim.
Liều lượng - Cách dùng
- Người lớn 1,2-2,4g/ngày chia 2-4 lần. Tối đa: 4,8 g/ngày. Tối đa: 600mg/lần tiêm IM.
- Trẻ > 1 tháng 20-40mg/kg/ngày, chia 3-4 lần. Sơ sinh < 1 tháng 15-20mg/kg/ngày, chia 3-4 lần.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với clindamycin hay lincomycin.
Tương tác thuốc:
Ðối kháng với erythromycin.
Tác dụng phụ:
Mẫn cảm da. Ít gặp: tiêu chảy. Viêm đại tràng giả mạc hiếm xảy ra. Kích ứng & đau tại chỗ tiêm IM. Viêm tĩnh mạch huyết khối khi tiêm IV. Hiếm gặp: ngưng tim phổi & hạ huyết áp khi tiêm IV quá nhanh.