CHI TIẾT SẢN PHẨM
Thuốc chống dị ứng FEXODINEFAST 180 SAVI hộp 3 vỉ x 10 viên
1. Thành phần của FEXODINEFAST 180 SAVI
Tá dược vừa đủ 1 viên (Lactose monohydrat, Cellulose vi tinh thể 101, Tinh bột tiền gelatin hóa, Natri croscarmellose, Tween 80, Silicon dioxyd dạng keo, Bột Talc, Magnesi stearat, Hypromellose 606, Hypromellose 615, PEG 6000, Titan dioxyd, Oxyd sắt đỏ, Oxyd sắt vàng).
2. Công dụng của FEXODINEFAST 180 SAVI
Triệu chứng trong viêm mũi dị ứng theo mùa ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi. Các triệu chứng bao gồm như: hắt hơi, cháy nước mũi, ngứa mũi, ngứa vòm miệng và họng, mắt ngứa đỏ và chảy nước mắt.
Triệu chứng trong bệnh nổi mề đay vô căn mạn tính biểu hiện ngoài da không biến chứng ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi. Làm giảm đáng kể cảm giác ngứa và số lượng mề đay.
3. Liều lượng và cách dùng của FEXODINEFAST 180 SAVI
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Liều đề nghị là uống 1 viên, 1 lần mỗi ngày.
Liều cao hơn (có thể tăng tới 240 mg x 2 lần/ngày) không làm tăng thêm tác dụng điều trị.
Mày đay mạn tính vô căn
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Liều đề nghị là uống 1 viên, 1 lần mỗi ngày.
Người suy thận
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi bị suy thận hay phải thẩm phân máu: nên sử dụng các sản phẩm fexofenadine có hàm lượng 60mg hoặc 120mg/viên, hoặc theo sự kê đơn của bác sĩ.
Người lớn tuổi và người suy gan
Không cần điều chỉnh liều.
4. Chống chỉ định khi dùng FEXODINEFAST 180 SAVI
5. Thận trọng khi dùng FEXODINEFAST 180 SAVI
6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Trường hợp cho con bú: Không rõ thuốc có bài tiết qua sữa hay không, vì vậy cản thận trọng khi dùng FexodineFast 180 cho phụ nữ đang cho con bú.
7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc
8. Tác dụng không mong muốn
9. Tương tác với các thuốc khác
10. Dược lý
Fexofenadine không có tác dụng đáng kể đối khángacetylcholin, đối kháng dopamin và không có tác dụng ức chế thụ thể alpha1- hoặc beta-adrenergic. Ở liều điều trị, thuốc không gây ngủ hay ảnh hưởng đến thần kinh trung ương. Thuốc có tác dụng nhanh và kéo dài do thuốc gắn chậm vào thụ thể H1, tạo thành phức hợp bền vững và tách ra chậm.
11. Bảo quản