CHI TIẾT SẢN PHẨM
Thành phần: Mỗi gói chứa: Amoxicilin 500mg (tương đương Amoxicilin trihydrat compacted) 615,4mg; Acid clavulanic62,5mg (tương đương Potassium clavulanate/Syloid) 166,85mg
Chỉ định
Điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp sau:
– Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng Hinfluenzae và Branhamella catarrbalis sản sinh Beta – lactamase: Viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi – phế quản.
– Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu – sinh dục bởi các chủng E. coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
– Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
– Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.
– Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng
– Nhiễm khuẩn khác: Sản phụ khoa, ổ bụng.
Chống chỉ định
Dị ứng với nhóm Beta-lactam (cácPenicilin và Cephalosporin).
Liều dùng
Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sỹ.
* Cách dùng:
– Uống vào lúc bắt đầu ăn.
– Điều trị không được vượt quá 14 ngày mà không khám lại.
* Liều dùng:
– Trẻ em dưới 40kg:
+ Liều thông thường: Uống 20mg Amoxicilin/kg/ngày, chia làm nhiều lần cách nhau 8 giờ.
+ Điều trị viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới và nhiễm khuẩn nặng, liều thông thường: 40mg Amoxicilin/kg/ngày, chia làm nhiều lần cách nhau 8 giờ, trong 5 ngày.
– Suy thận:
Độ thanh thải creatinin:
+ >30ml/phút: Không cần điều chỉnh liều.
+ 10 – 30ml/phút: 25mg/kg, 2 lần mỗi ngày.
+ <10ml/phút: 25mg/kg/ngày.
Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
Số đăng ký: VD-22214-15