CHI TIẾT SẢN PHẨM
CÔNG THỨC:
Berberin clorid 40,0 mg
Cao đặc quy về khan 70,0 mg
Tương đương với: Mộc hương (Radix Saussureae lappae) 74,7 mg
Ngô thù du (Fructus Evodiae rutaecarpae) 53,4 mg
Bạch thược (Radix Paeoniae lactiflorae) 216,0 mg
Bột mịn Mộc hương (Radix Saussureae lappae pulverata) 80,0 mg
Thành phần tá dược: Lactose, magnesi carbonat nhẹ, tinh bột ngô, povidon, natri starch glycolat, silicified microcrystalline cellulose, bột talc, magnesi stearat, chitofilm bột, màu vàng quinolin lake, màu đỏ ponceau 4R lake, nipasol
CHỈ ĐỊNH:
Trị tiêu chảy, viêm đại tràng, lỵ amip, lỵ trực khuẩn, nhiễm trùng đường ruột.
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống mỗi lần 3 viên, ngày 3 lần. Trẻ em từ 8 đến 12 tuổi: uống mỗi lần 2 viên, ngày 2 lần.Trẻ em từ 4 đến dưới 8 tuổi: uống mỗi lần 1 viên, ngày 2 lần. Trẻ em dưới 4 tuổi: không dùng do dạng bào chế không phù hợp.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG:
Không nên dùng thuốc cho các trường hợp không dung nạp galactose (do di truyền hiếm gặp), thiếu enzym lactase hoặc kém hấp thu glucose-galactose.
SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai: Không sử dụng cho phụ nữ có thai vì một số nghiên cứu cho thấy thành phần berberin có tính kích thích gây co thắt dạ con. Sử dụng thuốc cho phụ nữ cho con bú: Không có dữ liệu về sử dụng thuốc trên phụ nữ cho con bú, chỉ nên dùng thuốc nếu lợi ích vượt trội so với nguy cơ.
DẠNG TRÌNH BÀY:
Viên bao phim. Hộp 5 vỉ x 10 viên.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN:
Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C.
HẠN DÙNG:
36 tháng kể từ ngày sản xuất
NHÀ SẢN XUẤT CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ HÀNG HÓA:
Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC
Số đăng ký: VD-13458-10