CHI TIẾT SẢN PHẨM
Thành phần
Nhôm hydroxyd 200mg, Magnesi hydroxyd 200mg, Simethicone 20mg.
Tá dược: Lactose, đường trắng, tinh bột sắn, povidon, menthol, màu vàng tartrazin, talc, magnesi stearat vừa đủ 1 viên nén nhai.
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
- Mylenfa II có tác dụng điều trị các chứng viêm, loét dạ dày, tá tràng, đầy hơi, trướng bụng, ăn uống không tiêu, ợ nóng, kích thích dạ dày do rượu.
- Mylenfa II cũng dùng để chữa các chứng tăng acid do người bệnh dùng corticosteroid, hoặc do uống các thuốc gây loét.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
- Dị ứng với một trong các thành phần của thuốc.
- Bệnh nhân suy thận nặng.
- Bệnh nhân nhiễm kiềm, magnesi máu tăng cao, bệnh nhân giảm phosphat máu.
Liều dùng và cách dùng
Cách dùng:
- Nhai viên thuốc rồi uống với nhiều nước, uống sau bữa ăn hoặc khi có cơn đau.
Liều dùng:
- Người lớn: mỗi lần 1 - 2 viên, ngày 3 - 4 lần. Hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
Tác dụng phụ
- Nhuận trường yếu, việc tập trung magnesi trong huyết thanh có thể làm tăng magnesi máu nếu dùng thuốc với liều cao và dài hạn.
- Liên quan đến nhôm hydroxyd: mất phospho (trừ Aluminium phosphat) khi điều trị lâu dài hay dùng liều cao.
* Quá liều và cách xử trí:
- Buồn nôn, nôn, cứng bụng, có thể tụt huyết áp, suy tâm thần.
- Xử trí: Điều trị triệu chứng.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
- Ở bệnh nhân bị tiểu đường cần lưu ý trong chế phẩm có chứa saccharose.
- Bệnh nhân thẩm phân mãn tính (nguy cơ bệnh não do tích tụ nhôm).
* Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Phụ nữ có thai:
Trên lâm sàng, hiện không có dữ liệu đầy đủ có liên quan để đánh giá tác dụng gây dị dạng hoặc độc hại đối với thai nhi của nhôm hay magnesi hydroxyd khi dùng cho phụ nữ trong thai kỳ. Thuốc được coi là an toàn nhưng tránh dùng liều cao kéo dài.
Phụ nữ cho con bú:
Có thể dùng thuốc trong thời gian cho con bú.
*Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc:
Không ảnh hưởng
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
Khuyên không nên phối hợp:
- Với nhóm quinidin: gia tăng nồng độ quinidin huyết và nguy cơ quá liều.
- Sử dụng đồng thời với một thuốc băng dạ dày - ruột khác.
Thận trọng khi phối hợp:
- Thuốc kháng histamin H2, atenolol, chloroquin, cyclin, diflunisal, digoxin, tetracyclin, diphosphonat, ethambutol, fluoroquinolon, fluorusodium, glucocorticoid, indometacin, isoniazid, kayexalat, ketoconazol, lincosanid, metoprolol, thuốc an thần kinh nhóm phenothiazin, penicillamin, propranolol, muối sắt: có thể giảm sự hấp thu qua đường tiêu hóa.
- Sử dụng cách quãng với các thuốc trên (trên 2 giờ, và trên 4 giờ đối với fluoroquinolon).
Lưu ý khi phối hợp:
- Dẫn xuất salicylat: tăng bài tiết các salicylat ở thận do kiềm hóa nước tiểu.
- Lactitol: làm giảm tính acid của phân. Không kết hợp trong trường hợp bệnh não xơ gan.
Bảo quản: Để nơi khô ráo, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ < 30oC
Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thương hiệu: Đồng Nai Pharma
Nơi sản xuất: Đồng Nai Pharma (Việt Nam)
Số đăng ký: VD-25587-16