Trang chủ
Hotline bán hàng 24/7: 0919 5050 75

3072. CADIDROXYL 500 (new) (Cefadroxil 500 mg; Hộp 10 vỉ bấm x 10 viên nang cứng, Thùng 100h) US Pharma USA

Giá bán:
5.0
  • 1,780đ/viên
LIÊN HỆ MUA HÀNG
THÔNG TIN SẢN PHẨM
  • Tình trạng HH Còn hàng
  • Đơn vị tính Hộp
LIÊN HỆ
  • Mobile: 0919 5050 75
  • Địa Chỉ:
  • Email: thuocchuan2023@gmail.com
CHI TIẾT SẢN PHẨM

Thành phần

Mỗi viên nang cứng chứa:

Cefadroxil monohydrate        524,77 mg (tương đương cefadroxil 500mg )

Tá dược: Lactose monohydrate, Aerosil, Magnesi stearate, Natri starch glycolate

Phân loại

Cefadroxil là kháng sinh bán tổng hợp thuộc nhóm Cephalosporin thế hệ thứ I.

Chỉ định

CADIDROXYL được sử dụng trong các trường hợp nhiễm khuẩn thể nhẹ và trung bình, vi khuẩn nhạy cảm với thuốc:

–        Nhiễm trùng đường hô hấp trên

–        Nhiễm khuẩn tai mũi họng, đặc biệt là viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidale.

–        Nhiễm trùng đường hô hấp dưới như viêm phế quản, cơn kịch phát của viêm phế quản mãn, bệnh phổi cấp tính do vi khuẩn.

–        Nhiễm khuẩn da và mô mềm.

–        Nhiễm trùng đường tiết niệu không biến chứng như viêm bàng quang, niệu đạo, viêm thận-bể thận.

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần biết thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.

Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc.

Liều và đường dùng

Liều dùng và thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định của Bác sĩ điều trị. Thời gian điều trị tối thiểu là 5 ngày.

Liều dùng thông thường như sau:

Người lớn và trẻ em (> 40kg): 500 mg- 1 g x 2 lần/ngày tùy theo mức độ nhiễm khuẩn.

Trẻ em (< 40kg): 25-50 mg/kg/ngày chia làm 2 lần tuỳ theo mức độ nhiễm khuẩn.

Người bị suy thận: liều khởi đầu từ 500-1000 mg, những liều tiếp theo điều chỉnh theo độ thanh thải của thận:

0 – 10 ml/phút: 500-1000 mg/36 giờ

11 – 25 ml/phút: 500-1000 mg/24 giờ

26 – 50 ml/phút: 500-1000 mg/12 giờ

Cách dùng: Uống nguyên viên thuốc.

Chống chỉ định

Chống chỉ định ở bệnh nhân có tiền sử dị ứng với cephalosporin và penicillin.

Nhà sản xuất: CÔNG TY CỔ PHẦN US PHARMA USA

Số đăng ký: VD-21578-14