Trang chủ
Hotline bán hàng 24/7: 0919 5050 75

3117. PYRAMET 800 (Piracetam 800 mg; Hộp 30 viên nén bao phim, thùng 144h) US Pharma USA

Giá bán:
5.0
  • 967đ/viên
LIÊN HỆ MUA HÀNG
THÔNG TIN SẢN PHẨM
  • Tình trạng HH Còn hàng
  • Đơn vị tính Hộp
LIÊN HỆ
  • Mobile: 0919 5050 75
  • Địa Chỉ:
  • Email: thuocchuan2023@gmail.com
CHI TIẾT SẢN PHẨM

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA

Số đăng ký: VD-27645-17

Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chứa:

Hoạt chất: Piracetam........800 mg

Chỉ định: PYRAMET 800 được dùng trong các trường hợp sau: - Rung giật cơ nguồn gốc vỏ não.

Thiếu máu não.

- Sa sút trí tuệ ở người già.

- Chứng khó đọc ở trẻ nhỏ.

Chóng mặt.

Liều lượng và cách dùng:

1 viên nén bao phim PYRAMET 800 tương ứng với 800 mg piracetam.

Liều dùng cụ thể như sau:

- Rung giật cơ nguồn gốc vỏ não: Piracetam được dùng với liều 7,2 g/ngày (tương ứng 9 viên/ngày), chia làm 3 lần (mỗi lần 3 viên). Tùy theo đáp ứng, cứ 3 - 4 ngày một lần, tăng thêm 4,8 g mỗi ngày (tương ứng tăng thêm 6 viên mỗi ngày) cho tới liều tối đa là 20 g/ngày (tương ứng 25 viên/ngày). Sau khi đã đạt liều tối ưu của piracetam, nên tìm cách giảm liều của các thuốc dùng kèm.

- Thiếu máu não: 160 mg/kg/ngày, chia đều làm 4 lần.

- Sa sút trí tuệ ở người già: 1,2 - 2,4 g một ngày (tương ứng 2-3 viên mỗi ngày), tùy theo từng trường hợp. Liều có thể cao tới 4,8 g/ngày (tương ứng 6 viên mỗi ngày) trong những tuần đầu. - Chứng khó đọc ở trẻ nhỏ: 40-100 mg/kg/ngày.

- Suy giảm nhận thức sau chấn thương não (có kèm chóng mặt hoặc không): Liều ban đầu là 9 - 12g/ngày (tương ứng 12-15 viên/ngày); liều duy trì là 2,4 g thuốc (3 viên), uống ít nhất trong ba tuần

Cách dùng:

Viên nén bao phim PYRAMET 800 được dùng đường uống, uống nguyên viên thuốc và có thể uống cùng hoặc không có thức ăn. Viên thuốc phải được uống với chất lỏng. Khuyến cáo dùng liều hàng ngày chia thành 2-4 liều nhỏ.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Người bệnh suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin dưới 20 ml/phút). 

Người mắc bệnh múa giật Huntington.

Bệnh nhân xuất huyết não. 

Bệnh nhân suy gan nặng.