Trang chủ
Hotline bán hàng 24/7: 0919 5050 75

3265. Mepred 16 (Methylprednisolon 16mg; Hộp 3 vỉ bấm x 10 viên nén bao phim, thùng 232h) Meyer-BPC

Giá bán:
5.0
  • 2,467đ/viên
LIÊN HỆ MUA HÀNG
THÔNG TIN SẢN PHẨM
  • Tình trạng HH Còn hàng
  • Đơn vị tính Hộp
LIÊN HỆ
  • Mobile: 0919 5050 75
  • Địa Chỉ:
  • Email: thuocchuan2023@gmail.com
CHI TIẾT SẢN PHẨM

Nhà sản xuất:CÔNG TY LIÊN DOANH MEYER-BPC

Số đăng ký: VD-29429-18

Thành phần:

- Thành phần dược chất: Methylprednisolon 16 mg 

- Thành phần tá dược: Lactose, Tinh bột mì, PVP K30, Aerosil, Magnesi stearat vừa đủ 1 viên. 

Dạng bào chế: Viên nén nhỏ, màu trắng, hình bầu dục, một mặt có khắc vạch ngang ở giữa, một mặt có khắc chữ MEYER, không mùi.

Chỉ định: Mepred -16 được chỉ định trong các trường hợp đòi hỏi tác dụng của glucocorticoid như: 

1. Rối loạn nội tiết: 

- Thiểu năng vỏ thượng thận nguyên phát hay thứ phát. 

- Tăng sản thượng thận bẩm sinh. 

2. Rối loạn do thấp khớp. 

- Viêm khớp dạng thấp. 

- Viêm khớp mạn tính ở thiếu niên.

- Viêm cột sống dính khớp. 

3. Bệnh hệ thống tạo keo : 

- Lupus ban đỏ hệ thống. 

- Viêm da cơ toàn thân (viêm đa cơ). 

- Thấp tim cấp (hay bệnh sốt thấp khớp và thấp khớp cấp).

- Viêm động mạch tế bào khổng lồ/ Đau đa cơ do thấp khớp.

4. Bệnh thuộc về da: 

- Bệnh Pemphigus. 

5. Các tình trạng dị ứng: 

- Viêm mũi dị ứng nặng theo mùa và quanh năm. 

- Các phản ứng quá mẫn với thuốc. 

- Bệnh huyết thanh. 

- Viêm da do tiếp xúc. 

- Hen phế quản. 

6. Bệnh về mắt: 

- Viêm màng bồ đào trước (viêm mống mắt, viêm mống mắt - thể mi). 

- Viêm màng bồ đào sau. 

- Viêm thần kinh thị giác. 

7. Bệnh đường hô hấp: 

- Bệnh Sarcoid ở phổi. 

- Lao phổi tối cấp hay lan tỏa khi dùng đồng thời hóa trị liệu kháng lao thích hợp

- Viêm phổi hít. 

8. Rối loạn huyết học: 

- Xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn. 

- Thiếu máu tán huyết mắc phải (tự miễn). 

9. Các bệnh về khối u: 

- Bệnh bạch cầu ác tính (nguyên bào lympho cấp). 

- U lympho ác tính. 

10. Bệnh về đường tiêu hóa: Viêm loét đại tràng. 

- Bệnh Crohn. me nhe: 4-8 mg. + Trẻ em: 4-8 mg. 

- Viêm da cơ toàn thân: 

- Lupus ban đỏ hệ thốn 

- Thấp tim cấp (hay bệ đến khi xét nghiệm ESR 

- Dị ứng: 12-40 mg. 

- Hen phế quản: Liều đa lên đến 100 mg. 

- Bệnh về mắt: 12-4 

- Rối loạn huyết học 

- U lympho ác tính: 

- Viêm loét đại tràn 

- Bệnh Crohn: Liều 

- Cấy ghép nội tạn 

- Bệnh Sarcoid ở 

- Viêm động mạc

- Viêm phổi hít.

8. Rối loạn huyết học:

- Xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn.

- Thiếu máu tán huyết mắc phải (tự miễn).

9. Các bệnh về khối u:

- Bệnh bạch cầu ác tính (nguyên bào lympho cấp).

- U lympho ác tính.

10. Bệnh về đường tiêu hóa:

  • Viêm loét đại tràng. 

11. Các chỉ định khác:

- Lao màng não (khi dùng đồng thời hóa trị liệu kháng lao thích hợp)

- Cấy ghép nội tạng

Cách dùng, liều dùng:

Liều trung bình hàng ngày được đề nghị có thể dùng liều đơn hoặc chia nhiều liều (ngoại trừ liệu pháp cách ngày khi liều hàng ngày thấp nhất có hiệu quả được dùng gấp đôi và dùng cách 2 ngày 1 lần, vào lúc

8 giờ sáng).

Chống chỉ định:

- Quá mẫn với methylprednisolon hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

- Nhiễm nấm toàn thân.

- Nhiễm khuẩn nặng, trừ sốc nhiễm khuẩn và lao màng não.

- Dùng vaccin sống hoặc giảm độc lực trên bệnh nhân dùng corticoid liều ức chế miễn dịch