CHI TIẾT SẢN PHẨM
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm
Số đăng ký: VD-18220-13
Nhóm thuốc: Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thành phần:
Erythromycin (dưới dạng Erythromycin stearat): 500mg
Chỉ định:
- Nhiễm trùng tai, mũi, họng, phế quản - phổi, da và mô mềm.
- Nhiễm trùng răng miệng, tiết niệu và sinh dục.
- Hóa dự phòng các đợt tái phát của thấp khớp cấp.
- Bệnh amip ruột.
Liều lượng - Cách dùng
- Người lớn: 1 - 2 g/24 giờ, chia 2 - 4 lần/24 giờ.
- Trẻ em: 30 - 100 mg/kg/ 24 giờ, chia 4 lần, không dùng quá liều 1,5 g/24 giờ.
- Ðợt dùng 5 - 10 ngày. Nên uống thuốc trước bữa ăn.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với erythromycin, spiramycin. Suy gan nặng
Tương tác thuốc:
Tránh dùng đồng thời với theophylin, acetylcystein.
Tác dụng phụ:
Ðôi khi xảy ra buồn nôn, đau bụng.
Chú ý đề phòng:
Suy gan, phụ nữ có thai và cho con bú.
Chỉ định :
Ðiều trị mụn trứng cá, đặc biệt các dạng mụn mủ viêm.
Các nhiễm khuẩn hô hấp, da, mô mềm, hệ tiết niệu-sinh dục.
Dự phòng thấp khớp cấp( thay thế penicillin).
Liều lượng - cách dùng:
Thoa ngoài da. Thoa 1-2lần/ngày sau khi rửa sạch da. Ðiều trị trung bình 1-3 tháng, cho đến khi bệnh thuyên giảm.
Dạng uống:
+ Người lớn: từ 1-2g/ngày chia làm 2-4 lần.
+ Trẻ em: khoảng 30-50mg/kg thể trọng/ ngày.
Chống chỉ định :
- Quá mẫn với erythromycine hay nhóm macrolide.
- Viêm gan.
- Rối loạn porphyrin.
Tác dụng phụ
Phản ứng da và dị ứng: khó chịu, mẩn ngứa, hồng ban.
Cảm giác khô da lúc bắt đầu điều trị.
Các tác dụng không mong muốn phổ biến là rối loạn tiêu hoá như nôn, khó chịu, đau bụng, tiêu chảy.
Ngoài ra có thể gặp các phản ứng dị ứng, viêm gan, vàng da, loạn nhịp, điếc có hồi phục.
Để hạn chế sự khó chịu ở đường tiêu hoá nên dùng thuốc sau khi ăn.