Trang chủ
Hotline bán hàng 24/7: 0919 5050 75

3293. Acigmentin 625 (Amoxicillin 500mg + Acid clavulanic 125mg; Hộp 2 vỉ nhôm x 7 viên nén bao phim, thùng 192h) Minh Hải

Giá bán:
5.0
  • 3,357đ/viên
LIÊN HỆ MUA HÀNG
THÔNG TIN SẢN PHẨM
  • Tình trạng HH Còn hàng
  • Đơn vị tính Hộp
LIÊN HỆ
  • Mobile: 0919 5050 75
  • Địa Chỉ:
  • Email: thuocchuan2023@gmail.com
CHI TIẾT SẢN PHẨM

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Minh Hải

Số đăng ký: 893110271623

THÀNH PHẦN CÔNG THỨC THUỐC: Cho một viên nén bao phim.

Amoxicillin trihydrat (dạng compacted)..........574 mg

Tương đương Amoxicillin khan 500 mg

Diluted Kali Clavulanat/ Microcrystalline cellulose (tỉ lệ 1:1)..........297,5 mg

Tương đương Acid Clavulanic 125 mg

Tá dược (Microcrystalline cellulose, Crospovidone, Disodium starch glycolate, Colloidal silicon dioxide, Magnesi stearat, Methacrylic acid copolymer (Eudragil L 100), Hydroxypropyl methylcellulose 6 cps. Talc, Titanium dioxide, Polyethylene glycol 6000, Polysorbate 80, Isopropyl alcohol, Ethanol 96%) vừa đủ..... 1 viên.

DẠNG BÀO CHẾ: viên nén bao phim.

CHỈ ĐỊNH:

- Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa.

- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: Viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi - phế quản.

- Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu – sinh dục: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm

khuẩn đường sinh dục nữ). Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.

Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tuỷ xương.

Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.

- Nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do nạo thai, nhiễm khuẩn máu sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG:

Dùng cho người lớn và trẻ em ≥ 12 tuổi:

- Nhiễm khuẩn nhẹ và vừa: 1 viên cách 12 giờ/1 lần.

- Nhiễm khuẩn nặng: 1 viên cách 8 giờ/1 lần.

Nên uống thuốc vào đầu bữa ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dày-ruột. 

Điều trị không được vượt quá 14 ngày mà không khám lại.

- Bệnh nhân suy thận 

+ Liều người lớn

Độ thanh thải creatinin

- > 30 ml/phút

- Từ 10 đến 30 ml/phút

- < 10 ml/phút

liều

- Không cần điều chỉnh liều.

- Liều ban đầu 1 g, sau đó cứ 12 giờ tiêm 500 mg.

- Liều ban đầu 1 g, sau đó tiêm 500 mg/ngày.

+ Liều trẻ em

Độ thanh thải creatinin

- > 30 ml/phút

- Từ 10 đến 30 ml/phút

- < 10 ml/phút

liều

- Không cần điều chỉnh liều.

- 25mg/ kg, 2 lần mỗi ngày.

- 25mg/kg/ngày.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

- Dị ứng với nhóm beta - lactam (các Penicilin và Cephalosporin).

- Cần chú ý đến khả năng dị ứng chéo với các kháng sinh beta - lactam như các Cephalosporin. Chú ý đến người bệnh có tiền sử vàng da/rối loạn chức năng gan do dùng Amoxicillin và clavulanat hay các

Penicilin vì Acid clavulanic gây tăng nguy cơ ứ mật trong gan.