CHI TIẾT SẢN PHẨM
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1
Số đăng ký: VD-22580-15
Thành phần của thuốc α - Chymotrypsin 4200IU
α - Chymotrypsin 4.200 IU.
Tá dược vđ 1 viên nén. (Tá dược: Mannitol, Mg.Stearat, Menthol, Aspartam, Lactose, PEG 6000, Kollidon VA 64, Cồn (*), Nước tinh khiết (*), Aerosil).
Dạng bào chế thuốc
Viên nén.
Công dụng - Chỉ định của α - Chymotrypsin 4200IU
Điều trị phù nề sau chấn thương, phẫu thuật, bỏng.
Chống chỉ định của α - Chymotrypsin 4200IU
Quá mẫn với chymotrypsin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Liều dùng - Cách dùng α - Chymotrypsin 4200IU
Liều dùng:
Uống 2 viên /lần x 3 - 4 lần/ngày. - Hoặc ngậm dưới lưỡi 4 - 6 viên/ngày, chia làm nhiều lần.
Cách dùng: Phải để viên nén tan dần dưới lưỡi.
Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng α - Chymotrypsin 4200IU
Do bản chất là một protein ngoại lai, cần chú ý thuốc có thể gây ra những triệu chứng do quá mẫn.
Tác dụng phụ của α - Chymotrypsin 4200IU
Dùng đường uống chưa thấy tác dụng không mong muốn nào ghi trong các tài liệu.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú
Chưa tìm thấy tài liệu nào ghi nhận có vấn đề xảy ra trên phụ nữ có thai và cho con bú.
Tác động của thuốc đối với người lái xe và vận hành máy móc
Chưa tìm thấy tài liệu tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc.
Tương tác thuốc
Chưa có báo cáo.
Quên liều thuốc và cách xử trí
Dùng ngay khi nhớ, không dùng quá gần liều kế tiếp. Không dùng gấp đôi để bù liều đã quên.
Quá liều thuốc và cách xử trí
Không dùng quá liều thuốc quy định. Nếu quá liều nên đưa người bệnh đến cơ sở y tế để theo dõi.
Quy cách đóng gói
Hộp 3 vỉ x 10 viên.