Trang chủ
Hotline bán hàng 24/7: 0919 5050 75

3708. KAMOXAZOL (Sulfamethoxazol 800mg + Trimethoprin 160mg; Hộp 10 vỉ bấm x 10 viên nén bao phim, Thùng 112h) Khánh Hòa

Giá bán:
5.0
  • 650đ/viên
LIÊN HỆ MUA HÀNG
THÔNG TIN SẢN PHẨM
  • Tình trạng HH Còn hàng
  • Đơn vị tính Hộp
LIÊN HỆ
  • Mobile: 0919 5050 75
  • Địa Chỉ:
  • Email: thuocchuan2023@gmail.com
CHI TIẾT SẢN PHẨM

Nhà sản xuất : Cty Cổ Phần Dược Phẩm Khánh Hòa 

Số đăng ký : 893110128823

THÔNG TIN CHI TIẾT

Kamoxazol là thuốc gì?

  • Kamoxazol là thuốc điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu, tuyến tiền liệt; nhiễm khuẩn đường hô hấp; nhiễm khuẩn đường tiêu hoá. Viêm phổi cấp ở trẻ em, viêm tai giữa cấp ở trẻ em. 

Thành phần của thuốc Kamoxazol

  • Sulfamethoxazol + trimethoprim 

Dạng bào chế

  • Hộp 10 vỉ x 10 Viên nén dài 

Công dụng - Chỉ định của thuốc Kamoxazol

  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, tuyến tiền liệt. Nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm phế quản cấp và mạn tính. Viêm phổi cấp ở trẻ em, viêm tai giữa cấp ở trẻ em. Nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, nhiễm khuẩn do pneumocystis carinii. 

Chống chỉ định khi dùng thuốc Kamoxazol

  • Suy thận nặng. Mẫn cảm với Sulfonamid hoặcTrimethoprim.
  • Thiếu hụt G6DP: gây nguy cơ tan huyết.
  • Trẻ sơ sinh, trẻ đẻ non, phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú.

Liều dùng - Cách dùng thuốc Kamoxazol

  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: 1 viên x2 lần/ ngày, cách nhau 12 giờ, trong 10 ngày.
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp: 1 – 1,5 viên x 2 lần/ ngày, trong 10 ngày.
  • Nhiễm khuẩn đường tiêu hoá do lị trực khuẩn: 1 viên x 2 lần/ ngày, cách nhau 12 giờ, trong 5 ngày. 

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Kamoxazol

  • Sử dụng thận trọng và có theo dõi chặt chẽ đối với:
  • Bệnh nhân có chức năng thận suy giảm.
  • Bệnh nhân cao tuổi dùng thuốc liều cao và kéo dài.  

Tác dụng phụ của thuốc Kamoxazol

  • Các tác dụng thường gặp: Sốt, buồn nôn, nôn mửa, ỉa chảy, viêm lưỡi, ngứa, ngoại ban.
  • Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. 

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Chống chỉ định. 

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có báo cáo cụ thể về ảnh hưởng của thuốc với người lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.  

Tương tác thuốc   

  • Khi kết hợp cùng với thuốc hoặc các thành phần trong thức ăn, đồ uống thuốc có thể gây ra một số phản ứng. Do vậy, bạn nên tham khảo ý kiến bác sĩ để kiêng khem trong quá trình dùng thuốc. 

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều. 

Quá liều thuốc và cách xử trí

  • Xử trí: Gây nôn, rửa dạ dày. Nếu có dấu hiệu ức chế tuỷ, người bệnh cần dùng acid folinic 5 — 15 mg/ngày đến khi hồi phục tạo máu.

Quy cách đóng gói  

  • Hộp 10 vỉ x 10 viên 

Bảo quản  

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp. 
  • Để xa tầm tay trẻ em. 

Hạn sử dụng  

  • 36 tháng