CHI TIẾT SẢN PHẨM
Nhà sản xuất : Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Việt Nam)
Số đăng ký : VD-31740-19
Thành phần
- Hoạt chất: Diiodohydroxyquinolin 210mg
- Tá dược: Croscarmellosse, Microcrystalline cellulose, Povidon, Magnesi stearat, Aerosil.
- Đóng gói: Hộp 4 vỉ x 25 viên nén bao phim
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
- Bệnh lỵ amip đường ruột.
- Ỉa chảy cấp tính gốc nhiễm khuẩn không có hiện tượng lan tràn.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
- Quá mẫn cảm với Diiodohydroxyquinolin hoặc một trong các thành phần tá dược của thuốc.
- Cường tuyến giáp.
- Viêm da đầu chi do bệnh ruột.
- Phụ nữ có thai.
- Trẻ em đến 30 tháng tuổi.
Liều dùng và cách dùng
Theo chỉ định của thầy thuốc.
Liều thông thường:
- Lỵ amip đường ruột: Uống trong 20 ngày.
+ Người lớn: Uống 2 - 3 viên x 3 lần/ngày
+ Trẻ em trên 30 tháng: 5 - 10mg/kg/24 giờ, chia làm 3 - 4 lần uống.
- Ỉa chảy cấp: Uống tối đa trong 7 ngày.
+ Người lớn: Uống 2 - 3 viên x 2 - 3 lần/ngày.
+ Trẻ em trên 30 tháng: 5 - 10mg/kg/24giờ, chia làm 3 - 4 lần uống.
Tác dụng phụ
- Rối loạn tuyến giáp, kèm theo bướu hoặc cường giáp do quá tải iod
- Phát ban ngoài da dạng mụn.
- Nôn, đau dạ dày.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
- Tuỳ theo mức độ bệnh, khi điều trị cần bù nước nếu thấy cần thiết.
- Nếu ỉa chảy nhiễm khuẩn có biểu hiện lan tràn cần phải dùng thêm kháng sinh khuếch tán tốt.
- Không dùng kéo dài quá 4 tuần.
- Thuốc có chứa Iod (khoảng 134mg/viên) nên có thể làm rối loạn các xét nghiệm sinh học chức năng tuyến giáp.
Người lái xe và vận hành máy móc:
Thuốc có thể gây rối loạn thị giác, làm mờ mắt nên không sử dụng được cho người lái xe và vận hành máy móc.
Phụ nữ có thai và cho con bú:
- Phụ nữ có thai: Chống chỉ định.
- Phụ nữ cho con bú: Chưa xác định được rõ lượng thuốc đi vào sữa mẹ nên với sự cẩn thận, không dùng cho phụ nữ cho con bú.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
Không phối hợp Kasiod với các thuốc có chứa hydroxyquinolin.
Bảo quản: Dưới 30°C, nơi khô mát, tránh ánh sáng