Trang chủ
Hotline bán hàng 24/7: 0919 5050 75

3715. NHÓM A - KATONIRON B9 (Ferrous sulfate 160mg + Acid Folic 0.4mg; Hộp 3 vỉ bấm x 10 viên nén bao phim, Thùng 100h) Khánh Hòa

Giá bán:
5.0
  • 500đ/viên
LIÊN HỆ MUA HÀNG
THÔNG TIN SẢN PHẨM
  • Tình trạng HH Còn hàng
  • Đơn vị tính Hộp
LIÊN HỆ
  • Mobile: 0919 5050 75
  • Địa Chỉ:
  • Email: thuocchuan2023@gmail.com
CHI TIẾT SẢN PHẨM

Nhà sản xuất : Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Việt Nam) 

  • Số đăng ký : VD-32623-19.

Thông tin cơ bản về Katoniron B9 Khapharco

  • Tên biệt dược (tên đầy đủ): Katoniron B9.
  • Quy cách: Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim

Hoạt chất có trong Katoniron B9 Khapharco

  • Ferrous sulfate 160mg.
  • Acid Folic 0.4mg.      

Một số thông tin về thành phần của Katoniron B9 Khapharco

  • Ferrous sulfate: điều trị hoặc ngăn ngừa mức độ sắt thấp trong máu.
  • Acid Folic: điều trị chứng thiếu axit folic và một số loại bệnh thiếu máu (thiếu các tế bào hồng cầu) gây ra do thiếu hụt axit folic.

Tác dụng - Chỉ định của Katoniron B9 Khapharco

  • Phòng và điều trị bệnh thiếu hụt sắt và acid folic ở phụ nữ mang thai khi chế độ ăn uống không đảm bảo.

Cách dùng - liều dùng của Katoniron B9 Khapharco

  • Hướng dẫn sử dụng:
    • Cách dùng:
      • Sử dụng bằng đường uống.
    • Liều dùng:
      • Người lớn:  
        • Bổ sung chế độ ăn: nam 10 mg sắt nguyên tố/ngày, nữ 15 mg sắt nguyên tố/ngày.
        • Điều trị: 2 - 3 mg sắt nguyên tố /kg/ngày chia làm 2 - 3 lần. Sau khi lượng hemoglobin trở lại bình thường, tiếp tục điều trị trong 3 - 6 tháng. 
      • Trẻ em:
        • Bổ sung chế độ ăn: trẻ em dưới 12 tháng tuổi: 6 mg sắt nguyên tố/ngày; 1 - 10 tuổi: 10 mg sắt nguyên tố/ngày (nữ), 12 mg sắt nguyên tố/ngày. 
      • Người mang thai: 
        • Tham khảo: 60 -100 mg sắt nguyên tố/ngày, kèm theo 0,4 mg acid folic, chia làm 3 - 4 lần/ngày.
  • Quên liều:
    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ dùng liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều quên. Tuyệt đối, không dùng gấp đôi liều để bù. 

Khi nhu cầu sắt tăng cao, việc duy trì theo chế độ ăn hàng ngày sẽ không đủ cung cấp sắt và cho cơ thể, do vậy có thể dẫn tới chứng hoa mắt, chóng mặt, mệt mỏi,... kèm theo những biểu hiện như da xanh xao, tóc - móng dễ gãy rụng. Katoniron B9 Khapharco được đánh giá là giải pháp hữu hiệu nhằm bổ sung sắt và Acid Folic cho cơ thể, cải thiện và điều trị các triệu chứng mà bạn đang gặp phải. 

Chống chỉ định của Katoniron B9 Khapharco

  • Đối tượng có tiền sử dị ứng với bất cứ thành phần nào của sản phẩm.
  • Cơ thể thừa sắt: bệnh mô nhiễm sắt, nhiễm hemosiderin và thiếu máu tan máu.
  • Hẹp thực quản, túi cùng đường tiêu hoá.
  • Viên sắt sulfat không được chỉ định cho trẻ dưới 12 tuổi và người cao tuổi.

Tác dụng phụ của Katoniron B9 Khapharco

  • Một số phản ứng phụ ở đường tiêu hoá như đau bụng, buồn nôn, nôn, táo bón. 

Tương tác

  • Hiện chưa có báo cáo cụ thể về tương tác xảy ra khi dùng sản phẩm với các loại kháng sinh, thực phẩm chức năng hay dược liệu khác. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn bạn nên tham khảo ý kiến trước khi sử dụng.         

Khi sử dụng Katoniron B9 Khapharco cần lưu ý khi những điều gì?

  • Lưu ý chung:
    • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng hoặc tham khảo ý kiến của bác sĩ, dược sĩ trước khi dùng. 
    • Tuyệt đối không dùng khi hết hạn sử dụng in trên bao bì. 
  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú:
    • Có thể dùng, tuy nhiên nên tham khảo ý kiến của bác sĩ để có được liều lượng phù hợp. 
  • Người lái xe, điều khiển và vận hành máy móc:
    • Chưa có báo cáo cụ thể về những ảnh hưởng của sản phẩm đối với khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.

Làm gì khi quá liều Katoniron B9 Khapharco?

  • Chưa có báo cáo về các triệu chứng quá liều khi sử dụng sản phẩm. Nếu có các biểu hiện bất thường xảy ra, cần đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và có giải pháp điều trị kịp thời.   

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp.
  • Nhiệt độ bảo quản thích hợp là dưới 30 độ C.
  • Để xa tầm tay của trẻ em.