Trang chủ
Hotline bán hàng 24/7: 0919 5050 75

3745. PIRACETAM 400mg (Piracetam 400mg; Hộp 10 vỉ bấm x 10 viên nang cứng, Thùng 169h) Khánh Hòa

Giá bán:
5.0
  • 400đ/viên
LIÊN HỆ MUA HÀNG
THÔNG TIN SẢN PHẨM
  • Tình trạng HH Còn hàng
  • Đơn vị tính Hộp
LIÊN HỆ
  • Mobile: 0919 5050 75
  • Địa Chỉ:
  • Email: thuocchuan2023@gmail.com
CHI TIẾT SẢN PHẨM

Nhà sản xuất : Cty Cổ Phần Dược Phẩm Khánh Hòa ( Khapharco)

Số đăng ký : 893110027724

Thành phần

Trong mỗi viên nang có chứa:

  • Piracetam hàm lượng 400mg
  • Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng

Cơ chế tác dụng của thuốc Piracetam 400mg Khapharco

Piracetam là một hoạt chất có tác dụng cải thiện chuyển hóa của các tế bào thần kinh, cải thiện khả năng học tập, cải thiện trí nhớ. Ở người suy giảm chức năng, Piracetam sẽ tác động trực tiếp vào não làm tăng hoạt động của não, kích thích sự tỉnh táo, tăng cường trí nhớ và khả năng học tập.

Đối với hệ thần kinh, Piracetam thúc đẩy sự dẫn truyền thần kinh của hệ thống glutamatergic và hệ cholinergic, tăng cường tính dẻo dai của sợi thần kinh. Ngoài ra còn làm trung gian cho các tác dụng bảo vệ thần kinh và chống co giật.

Đối với mạch máu, Piracetam có khả năng cải thiện vi tuần hoàn bao gồm cả lưu lượng máu não và thận thông qua việc làm giảm sự kết dính của hồng cầu với thành tế bào và giảm co thắt mạch.

Công dụng – Chỉ định của thuốc Piracetam 400mg Khapharco

Piracetam 400mg Khapharco được chỉ định để điều trị:

  • Các triệu chứng chóng mặt.
  • Ở người cao tuổi: suy giảm trí nhớ, chóng mặt, kém tập trung hoặc thiếu tỉnh táo, thay đổi sắc khí, rối loạn hành vi, kém chú ý đến bản thân, sa sút trí tuệ do nhồi máu não nhiều ổ.
  • Điều trị nghiện rượu.
  • Điều trị bệnh thiếu máu hồng cầu liềm.
  • Ở trẻ em điều trị hỗ trợ chứng khó đọc.
  • Dùng hỗ trợ trong điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏ não.

Dược động học

Hấp thu

Sau khi uống, piracetam được hấp thu nhanh chóng và gần như hoàn toàn ở ống tiêu hóa với sinh khả dụng đạt gần 100%. Nồng độ đỉnh trong huyết tương khoảng 40 – 60 microgam/ml trong 30 phút (liều 2g). Nồng độ đỉnh trong dịch não tủy đạt được trong vòng 2 – 8 giờ. Sự hấp thu không thay đổi kể cả khi điều trị dài ngày.

Phân bố

Piracetam có thể ngấm vào tất cả các mô và vượt qua hàng rào máu – não, nhau thai và thậm chí cả các màng dùng trong thẩm tích thận. Với thể tích phân bố khoảng 0,6 lít/kg, thuốc đạt nồng độ cao ở vỏ não, thùy trán, thùy đỉnh, thùy chẩm, tiểu não và các nhân vùng đáy. Thời gian bán thải trong huyết tương là 4 – 5 giờ và trong dịch não tủy khoảng 6 – 8 giờ.

Chuyển hóa

Do một phần lớn tổng số piracetam được bài tiết dưới dạng còn hoạt tính nên không có sự chuyển hóa nào được biết đến.

Thải trừ

Piracetam được đào thải qua thận với hệ số thanh thải ở người bình thường là 86 ml/phút. Hơn 95% thuốc được thải qua nước tiểu sau khi uống 30 giờ, tăng 48 – 50 giờ đối với người bệnh bị suy thận hoàn toàn và không hồi phục.

Liều dùng – Cách dùng thuốc Piracetam 400mg Khapharco

Liều dùng

Liều dùng thay đổi tùy vào tình trạng bệnh của từng người. Dùng thuốc theo hướng dẫn của bác sĩ để đem lại hiệu quả tốt nhất

Liều thông thường: 1 viên x 3 lần/ngày

Cách dùng

Sử dụng đường uống

Chống chỉ định

  • Suy gan, suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin < 20 ml/phút)
  • Người bệnh Huntington.

Tác dụng phụ

  • Toàn thân: mệt mỏi;
  • Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng, trướng bụng.
  • Thần kinh: bồn chốn, dễ bị kích động, nhức đầu, mất ngủ, ngủ gà.
  • Ít Gặp: Thần kinh: run, kích thích tình dục.

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

Lưu ý và thận trọng khi dùng thuốc Piracetam 400mg Khapharco

Cần theo dõi chức năng thận ở người suy thận và người bệnh cao tuổi.

Điều chỉnh liều với bệnh nhân có hệ số thanh thải creatinin < 60 ml/phút.

  • Hệ số thanh thải creatinin 60 – 40 ml/phút: dùng 1/2 liều bình thường.
  • Hệ số thanh thải creatinin 40 – 20 ml/phút: dùng 1/4 liều bình thường.

Lưu ý cho phụ nữ có thai và bà mẹ đang cho con bú

Chưa có báo cáo khi dùng thuốc cho đối tượng này. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.

Lưu ý cho người lái xe, vận hành máy móc

Chưa có báo cáo. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc.

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C – nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.

Để xa tầm tay trẻ em.