CHI TIẾT SẢN PHẨM
Nhà sản xuất : Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Khánh Hòa -Khapharco
Số đăng ký : VD-18744-13
Thành phần
- Hoạt chất: Pyridoxine hydrochloride (Vitamin B6) 250mg.
- Tá dược: Lactose, Pregelatinized starch, Tinh bột ngô, Tinh bột sắn, Talc, Magnesium stearate, Đường trắng, Gôm Arabic, Methyl hydroxybenzoate, Propyl hydroxybenzoate, Sáp ong, Paraffin, Titanium dioxide, Gôm lacque, Ethanol 96%, Dầu thầu dầu vừa đủ 1 viên.
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
- Điều trị các trường hợp thiếu Vitamin B6 do thuốc gây nên.
- Điều trị chứng thiếu máu nguyên bào sắt di truyền.
- Phòng ngừa co giật và điều trị quá liều ở người bệnh dùng Cycloserine.
- Điều trị co giật hoặc hôn mê do ngộ độc Isoniazid cấp.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
- Quá mẫn với một trong các thành phần của thuốc.
Liều dùng
- Điều trị thiếu hụt do thuốc gây nên, liều Vitamin B6 thường dùng là uống 1 viên/ngày, trong 3 tuần.
- Điều trị chứng thiếu máu nguyên bào sắt di truyền, liều uống thường dùng là 1 - 3 viên/ngày.
- Phòng ngừa co giật ở người bệnh dùng Cycloserine, uống Vitamin B6 liều 100 - 300mg/ngày, chia làm nhiều lần.
- Điều trị quá liều ở người bệnh dùng Cycloserine, dùng 300mg Vitamin B6 hàng ngày.
- Điều trị co giật hoặc hôn mê do ngộ độc Isoniazid cấp, dùng 1 liều Vitamin B6 bằng với lượng Isoniazid đã uống, kèm với thuốc chống co giật khác.
Tác dụng phụ
- Dùng liều 200mg/ngày và kéo dài (trên 2 tháng) có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng, tiến triển từ dáng đi không vững và tê cóng bàn chân đến tê cóng và vụng về bàn tay. Tình trạng này có thể hồi phục khi ngừng thuốc, mặc dù vẫn còn để lại ít nhiều di chứng.
- Hiếm gặp: buồn nôn, nôn.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
- Sử dụng Pyridoxine liều cao và kéo dài, có thể có biểu hiện độc tính thần kinh (như bệnh thần kinh ngoại vi nặng và bệnh thần kinh cảm giác nặng).
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
- Vitamin B6 làm ức chế hoạt tính của Levodopa nên tránh dùng cùng lúc.
- Isoniazid, Penicillamine, thuốc ngừa thai dạng uống có thể làm thay đổi chuyển hóa, sinh khả dụng của Vitamin B6.
Bảo quản: Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ ≤ 30°c, tránh ánh sáng.
Đóng gói: Chai 100 viên nang cứng.
Thương hiệu: Mekophar Chamical Pharmaceutical
Nơi sản xuất: Mekophar Chamical Pharmaceutical (Việt Nam)
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.