Trang chủ
Hotline bán hàng 24/7: 0919 5050 75

3880. AGIMFAST 120 (Fexofenadin HCl 120mg; Hộp 2 vỉ nhôm x 10 viên nén bao phim, Thùng 240h) Agimexpharm

Giá bán:
5.0
  • 1,650đ/viên
LIÊN HỆ MUA HÀNG
THÔNG TIN SẢN PHẨM
  • Tình trạng HH Còn hàng
  • Đơn vị tính Hộp
LIÊN HỆ
  • Mobile: 0919 5050 75
  • Địa Chỉ:
  • Email: thuocchuan2023@gmail.com
CHI TIẾT SẢN PHẨM

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Số đăng kýVD-29655-18

Thành phần

Trong mỗi viên Agimfast 120 có chứa các thành phần:

  • Fexofenadine hydrochloride:................................................120mg.
  • Tá dược:.....................................................................vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

Chỉ định thuốc Agimfast 120

Điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi như:

  • Hắt hơi, chảy nước mũi, ngứa mũi.
  • Ngứa vòm miệng và họng.
  • Mắt ngứa đỏ và chảy nước mắt

Liều dùng - Cách dùng thuốc Agimfast 120

Liều dùng thuốc Agimfast 120

Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Liều dùng 1 viên/lần một lần mỗi ngày.

Bệnh nhân suy thận: liều khởi đầu được khuyến cáo là 60mg một lần duy nhất trong 24 giờ, điều chỉnh liều theo chức năng thận.

Người suy gan không cần điều chỉnh liều.

Cách dùng thuốc Agimfast 120 hiệu quả

Thuốc Agimfast 120 được dùng bằng đường uống, uống nguyên viên cùng với nước lọc hoặc nước đun sôi để nguội, không nên nghiền, nhai hay bẻ.

Thời điểm thích hợp để uống thuốc Agimfast 120 là sau khi ăn khoảng 1-2 giờ.

Với bệnh nhân suy thận, nên lựa chọn các dạng thuốc có hàm lượng phù hợp cho việc điều chỉnh liều.

Xử trí quên liêu: Trong trường hợp quên uống thuốc, hãy uống lại ngay khi nhớ ra; nếu gần với thời điểm dùng liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên.

Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc Agimfast 120 cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào có trong thuốc và trẻ dưới 12 tuổi.

Tác dụng phụ

Thường gặp, ADR > 1/100:

Thần kinh: Buồn ngủ, mệt mỏi, đau đầu, mất ngủ, chóng mặt.

Tiêu hóa: Buồn nôn, khó tiêu.

Khác: Dễ bị nhiễm virus (cảm, cúm), đau bụng trong kỳ kinh nguyệt, dễ bị nhiễm khuẩn hô hấp trên, ngứa họng, ho, sốt, viêm tai giữa, viêm xoang, đau lưng.

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

Thần kinh: Sợ hãi, rối loạn giấc ngủ, ác mộng.

Tiêu hóa: Khô miệng, đau bụng.

Hiếm gặp, ADR < 1/1000

Da: Ban, mày đay, ngứa.

Phản ứng quá mẫn: Phù mạch, tức ngực, khó thở, đỏ bừng, choáng phản vệ.