CHI TIẾT SẢN PHẨM
Nhà sản xuất: CÔNG TY CP DƯỢC VÀ VẬT TƯ Y TẾ BÌNH THUẬN
Số đăng ký: VD-32079-19
Dạng bào chế: Viên nén
Đóng gói: Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên
Thành phần: Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm
Số đăng ký: VD-32079-19
Dạng bào chế: Viên nén
Đóng gói: Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên
Thành phần: Paracetamol 325 mg + Ibuprofen 200 mg
Chỉ định:
- Viêm bao khớp, viêm khớp, đau cơ, đau lưng, thấp khớp & chấn thương do thể thao.
- Giảm đau & viêm trong nha khoa, sản khoa & chỉnh hình.
- Giảm đau đầu, đau răng, thống kinh, đau do ung thư.
- Giảm sốt.
Liều lượng - Cách dùng
Người lớn: 1 viên mỗi 4 - 6 giờ/ngày. Tối đa 8 viên/ngày.
Chống chỉ định:
Bệnh gan tiến triển, viêm gan siêu vi hoặc người nghiện rượu. Suy thận nặng. Polyp mũi, co thắt phế quản, phù mạch, phản vệ hoặc dị ứng do aspirin hoặc NSAID khác. Loét dạ dày tá tràng.
Tương tác thuốc:
Không dùng chung với thức uống có cồn. Thuốc chống đông, coumarin, dẫn chất indandione. Thuốc trị tăng huyết áp, thuốc lợi tiểu. Digoxin. Insulin, thuốc uống đái tháo đường. Colchicine. Hợp chất có chứa vàng. Lithium, methotrexate & probenecid.
Tác dụng phụ:
- Loét dạ dày, viêm gan.
- Hiếm: choáng váng, lo âu, kích ứng, suy tim sung huyết, suy thận, viêm bàng quang, đa niệu, viêm da dị ứng, hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens Johnson, thiếu máu.
Chú ý đề phòng:
- Bệnh thận, thiếu máu, hen phế quản.
- Phụ nữ có thai, người cao tuổi không dùng.
Chỉ định:
- Viêm bao khớp, viêm khớp, đau cơ, đau lưng, thấp khớp & chấn thương do thể thao.
- Giảm đau & viêm trong nha khoa, sản khoa & chỉnh hình.
- Giảm đau đầu, đau răng, thống kinh, đau do ung thư.
- Giảm sốt.
Liều lượng - Cách dùng
Người lớn: 1 viên mỗi 4 - 6 giờ/ngày. Tối đa 8 viên/ngày.
Chống chỉ định:
Bệnh gan tiến triển, viêm gan siêu vi hoặc người nghiện rượu. Suy thận nặng. Polyp mũi, co thắt phế quản, phù mạch, phản vệ hoặc dị ứng do aspirin hoặc NSAID khác. Loét dạ dày tá tràng.
Tương tác thuốc:
Không dùng chung với thức uống có cồn. Thuốc chống đông, coumarin, dẫn chất indandione. Thuốc trị tăng huyết áp, thuốc lợi tiểu. Digoxin. Insulin, thuốc uống đái tháo đường. Colchicine. Hợp chất có chứa vàng. Lithium, methotrexate & probenecid.
Tác dụng phụ:
- Loét dạ dày, viêm gan.
- Hiếm: choáng váng, lo âu, kích ứng, suy tim sung huyết, suy thận, viêm bàng quang, đa niệu, viêm da dị ứng, hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens Johnson, thiếu máu.
Chú ý đề phòng:
- Bệnh thận, thiếu máu, hen phế quản.
- Phụ nữ có thai, người cao tuổi không dùng.