CHI TIẾT SẢN PHẨM
Thành phần Poncityl 500mg
- Acid mefenamic 500mg
- Tá dược vừa đủ 1 viên (Sodium starch glycolate, Povidone, Lactose, Magnesium stearate, Colloidal silicon dioxide, Ethanol 96%)
Công dụng Poncityl 500mg
Chỉ định
- Giảm triệu chứng các trường hợp: nhức đầu, đau nửa đầu, đau cơ, đau do chấn thương, đau sau khi sinh, đau hậu phẫu, đau răng, đau bụng kinh và rong kinh.
Tác dụng phụ
- Hệ tiêu hóa: thường gặp: tiêu chảy, buồn nôn có kèm hoặc không kèm ói mửa, đau bụng, đầy bụng, ợ chua, trung tiện, táo bón, chảy máu thủng đường tiêu hóa và loét dạ dày tá tràng có kèm hoặc không kèm xuất huyết dạ dày.
- Huyết học: thường gặp: giảm hồng cầu đặc biệt trong điều trị dài hạn.
- Hệ thần kinh trung ương: buồn ngủ, chóng mặt, đau đầu, lo âu, trầm cảm, ngủ mớ, uể oải, tê, run, chóng mặt sợ độ cao, mất ngủ.
- Thị giác, thính giác: nhìn mờ, ù tai, viêm kết mạc và rối loạn thính lực.
- Thận: ít gặp: rối loạn chức năng thận, phù, viêm bàng quang, tiểu ít, tiểu ra máu, viêm thận kẽ, tiểu nhiều, protein niệu và suy thận.
- Tim mạch: ít gặp: suy tim ứ huyết, tăng huyết áp, mạch nhanh, ngất, rối loạn nhịp tim, hạ huyết áp, trống ngực, viêm mạch máu.
- Gan: ít gặp: tăng men gan, (ALT (SGPT) hoặc AST (SGOT)), viêm gan, vàng da, suy gan
Các tác dụng khác:
- Ít gặp: mày đay, ban, ngứa, rụng tóc, tăng nhạy cảm ánh sáng, đổ mồ hôi.
* Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Lưu ý
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc, các thuốc kháng viêm không steroid khác.
- Bệnh nhân suy thận, suy gan, loét dạ dày tá tràng tiến triển.
Thận trọng
Người lớn tuổi.
- Bệnh nhân nhồi máu cơ tim, sốc tăng huyết áp.
- Người lái xe hoặc vận hành máy do thuốc có thể gây chóng mặt, buồn ngủ.
Thời kỳ mang thai - cho con bú
Phụ nữ mang thai:
- Chỉ dùng trong 6 tháng đầu khi thật cần thiết.
- Chống chỉ định trong 3 tháng cuối thai kỳ.
Cách dùng Poncityl 500mg
Cách dùng:
- Nên uống trong bữa ăn, mỗi đợt điều trị không nên quá 7 ngày.
Liều dùng:
- Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống 1 viên/lần, ngày 3 lần.
Thông tin sản xuất
Bảo quản: Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ ≤ 30oC, tránh ánh sáng
Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
Thương hiệu: Mekophar
Nơi sản xuất: Công Ty Cổ Phần Hoá Dược Phẩm Mekophar (Việt Nam)
Số đăng ký: VD-30685-18