CHI TIẾT SẢN PHẨM
CÔNG THỨC:
Cho 1 viên
Cao đặc quy về khan 263 mg
Tương đương với:
Kim ngân hoa (Flos Lonicerae) 267mg
Liên kiều (Fructus Forsythiae suspensae) 267 mg
Bạc hà (Herba Menthae) 160 mg
Kinh giới (Herba Elsholtziae ciliatae) 107 mg
Đạm đậu sị (Semen Vignae cylindricae) 133 mg
Ngưu bàng tử (Fructus Arctii lappae) 160 mg
Cát cánh (Radix Platycodi grandiflori) 160 mg
Đạm trúc diệp (Herba Lophatheri) 107 mg
Cam thảo (Radix et Rhizoma Glycyrrhizae) 133 mg
Tá dược: Lactose, tinh bột ngô, magnesi stearat, vỏ nang cứng.
CHỈ ĐỊNH:
Trị chứng cảm mạo phong nhiệt kèm phát sốt, sợ gió, nhức đầu, ho, khô miệng, họng đau.
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
Uống thuốc sau bữa ăn với nước ấm. Trẻ em từ 4 tuổi đến dưới 7 tuổi: uống mỗi lần 1 viên, ngày 2 – 3 lần. Trẻ em từ 7 tuổi đến dưới 16 tuổi: uống mỗi lần 2 viên, ngày 2 – 3 lần. Người lớn và trẻ em 16 tuổi trở lên: uống mỗi lần 3 viên, ngày 2 – 3 lần.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Trẻ em dưới 4 tuổi. Phụ nữ có thai. Các đối tượng mắc các chứng trạng sau:
– Tỳ vị hư hàn với các biểu hiện: đau bụng, bụng đầy trướng, kém ăn, nôn mửa, tiêu chảy hoặc lỵ kéo dài.
– Âm hư nội nhiệt với các biểu hiện nóng từng cơn, sốt ban đêm, hoặc lòng bàn tay chân nóng,…
– Mụn nhọt đã vỡ hoặc vết loét lâu liền miệng.
SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai: không được sử dụng. Sử dụng thuốc cho phụ nữ cho con bú: được sử dụng.
DẠNG TRÌNH BÀY:
Viên nang cứng. Hộp 5 vỉ bấm x 10 viên; Hộp 2 vỉ bấm x 10 viên.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN:
Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C
HẠN SỬ DỤNG:
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
NHÀ SẢN XUẤT CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ HÀNG HÓA:
Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC (1017 Hồng Bàng Phường 12 Quận 6 Tp.HCM ).
XUẤT XỨ:
Việt Nam.
SỐ ĐĂNG KÝ:
VD-25221-16